Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGUYÊN TỬ :atom_symbol: DB7FB8A4-659D-4807-B38A-9703F25D67DE_4_5005_c -…
NGUYÊN TỬ
:atom_symbol:
Cấu Tạo Vỏ Electron
:green_book:
Lớp
Các e có mức năng lượng gần bằng nhau
xếp theo thứ tự
Phân lớp
1 lớp electron thì số phân lớp = stt lớp
Chia thành các phân lớp s, p, d, f
Phân lớp electron chứa e tối đa ---> bão hòa
Thành Phần
:octopus:
Vỏ
Khối lượng : không đáng kể :green_cross:
Gồm các electron(e) mang điện tích -
Hạt nhân
bao gồm
proton
Điện tích : 1+
Khối lượng : 1u hay 1 đvc
nơtron
Không mang điện tích
Khối lượng : 1u hay 1 đvc
Trung hòa về điện
số p = e = Z
Gồm
:sunflower:
Nguyên tố hóa học
Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân (Z)
Kí hiệu
Điện tích hạt nhân (Z+)
Số đơn vị điện tích hạt nhân: Z=p=e
A = Z + N
Đồng vị
Cùng số p (e)
Khác N --> A khác
Nguyên tử khối
Khối lượng tương đối của nguyên tử
NTK = A = Z + N
NTKTB
Cấu Hình Electron
:red_flag:
Thứ tự mức NL
Đặc điểm
lớp e ngoài cùng
1, 2, 3 e lớp ngoài cùng → Kim Loại ( :no_entry: H, He, B)
5, 6, 7 e lớp ngoài cùng → Phi Kim
8 e lớp ngoài cùng → Khí hiếm
4 e lớp ngoài cùng → thuộc lớp 1,2, 3 → Phi Kim (C, Si)
Qui ước
STT của lớp được viết bằng chữ số 1, 2, 3 …
Phân lớp được viết bằng chữ cái thường s, p, d, f
Số e được ghi bằng chữ số, bên tay phải, phía trên phân lớp