Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4:SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4:SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD
MÀN HÌNH GIAO TIẾP:
Khi chọn Blank Document, một cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là Document1 được mở.
Thanh tiêu đề:
chứa tên của chương trình ứng dụng và tên của tập tin đang mở.
Menu File:
chứa các lệnh cơ bản
New:
Tạo mới tập tin
Open:
Mở tập tin đã tồn tại
Save / Save as:
Lưu tập tin
Print:
In tập tin
Share:
Gửi văn bản qua Email, Fax hay lưu văn bản thành các định dạng khác nhau,...
Export:
Tạo một tập tin có định dạng PDF/XPS hoặc thay đổi định dạng của một tập tin
Close:
Đóng tập tin
Options:
Dùng để thiết lập tổng thể cho MS Word
Thanh Ribbon:
được thiết kế nằm ngang ở trên cùng
Thẻ lệnh (Tab)
8 thẻ lệnh cơ bản thường trực: Home, Insert, Design, Page Layout, References, Mailings, Review, View.
Các thẻ lệnh ẩn: Format, Layout,...
Nhóm lệnh (Group):
mỗi thẻ gồm nhiều nhóm lệnh tập hợp các đối tượng lệnh có liên quan mật thiết với nhau.
Lệnh (Command):
mỗi lệnh có thể là một nút, một ô để nhập nội dung hoặc một trình đơn (menu).
Thanh lệnh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar):
giúp người sử dụng thuận tiện khi dùng các nút lệnh thông dụng trong khi soạn thảo văn bản.
Thanh thước (Ruler):
dùng để canh lề văn bản và ấn định chiều dài, chiều rộng của trang; bao gồm thước ngang và thước dọc.
Vùng soạn thảo văn bản (Text Area):
ở chính giữa màn hình Word, là khu vực để nhập văn bản, định dạng chèn ảnh,... bao gồm nhiều dòng.
Thanh trượt (Scroll Bar):
gồm thanh trượt ngang, trượt dọc cho phép xem vùng văn bản bị khuất.
Thanh trạng thái (Status Bar):
hiển thị số thứ tự trang, tổng số trang, vị trí con trỏ,... của cửa sổ hiện tại.
SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
Kiểu gõ:
Có 2 kiểu gõ được sử dụng nhiều hiện nay: Telex và VNI.
Bảng mã - Font chữ
Mỗi bảng mã có các Font chữ thể hiện khác nhau
Bảng mã chuẩn sử dụng gõ văn bản Tiếng Việt hiện nay là Unicode.
Phần mềm gõ Tiếng Việt:
hỗ trợ gõ các ký tự không có sẵn trên bàn phím. Một trong những phần mềm phổ biến hiện nay: Vietkey và Unikey
THAO TÁC ĐỐI VỚI TẬP TIN
Tạo mới một tập tin
Mở một tập tin
Lưu tập tin
In tập tin
Đóng tập tin
Thoát khỏi chương trình
THAO TÁC TRÊN ĐỊNH DẠNG THẺ HOME
Nhóm lệnh Clipboard (Bộ nhớ đệm)
Sao chép (Copy) đoạn văn bản
Di chuyển đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Nhóm lệnh Font (Định dạng ký tự)
Trong thẻ Font
Font:
định dạng mẫu kí tự
Size:
định dạng cỡ kí tự
Font Style:
định dạng kiểu kí tự
Font Color
: định dạng màu sắc
Under line:
định dạng đường gạch dưới
Trong thẻ Advanced
Spacing
: thay đổi khoảng cách các kí tự trong một từ
Position:
dịch chuyển kí tự lên xuống so với hàng
Nhóm lệnh Paragraph (Đoạn văn bản)
Canh lề văn bản
Đánh dấu hoặc số ở đầu đoạn
Tạo khoảng cách dòng, khoảng cách đoạn
Thụt đầu dòng
Thay đổi lề trái và phải của văn bản được chọn
Định vị trí các hàng trong đoạn
Đặt Tab
Nhóm lệnh Editing
Tìm kiếm (Find)
Thay thế (Replace)
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VỚI THẺ INSERT
Chèn và xử lí bảng (Table)
Di chuyển con trỏ soạn thảo
Thao tác chọn (bôi đen)
Đánh dấu hàng
Đánh dấu cột
Đánh dấu cả bảng
Thêm ô, cột hay hàng
Xóa ô, cột, hàng hay bảng
Gộp ô, tách ô
Di chuyển, sao chép các ô, hàng, cột
Thay đổi chiều rộng cột
Sắp xếp dữ liệu
Tính tổng dữ liệu trong một cột
Chèn ảnh (Picture)
Bố trí hình ảnh trong văn bản:
nút lệnh Wrap Text
Hiệu chỉnh lại hình ảnh:
nhóm lệnh Adjust
Chèn Shapes
Cách vẽ:
Insert -> Shapes (trong nhóm Illustration) -> chọn đối tượng cần vẽ
Viết chữ lên Shapes:
kích chuột phải lên Shapes -> Add Text -> Gõ văn bản
Định dạng Shapes:
nhóm lệnh Shape Styles
Shape Fill:
thay đổi màu nền của Shapes
Shape Outline:
thay đổi đường viền cho Shapes
Change Shape:
thay đổi hình dạng Shape
Text Direrection:
canh hướng của chữ trong Shapes
Chèn SmartArt
Chèn tiêu đề trên, tiêu đề dưới (Header, Footer)
Chèn số trang tự động (Page Number)
Tạo Text box
Trang trí, định dạng cho Text box
Xóa Text Box
Chèn Wort Art
Tạo chữ Drop Cap
Chèn công thức toán học (Equation)
Chèn ký tự đặc biệt (Symbols)
TẠO THIẾT KẾ TRANG VĂN BẢN VỚI THẺ DESIGN
Nhóm lệnh Document Formatting
Nhóm lệnh Page Background
Tạo Watermark (ảnh hoặc chữ được in mờ dưới nền văn bản
Tạo màu nền trang cho văn bản - Page Color
Tạo đường viền cho trang văn bản - Page Borders
ĐỊNH DẠNG TRANG VỚI THẺ PAGE LAYOUT
Thiết lập trang giấy
Ngang/Dọc
Kích cỡ
Canh lề
Thiết lập tiêu đề trên và tiêu đề dưới của trang giấy
Chia cột văn bản
TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG VỚI REFERENCES
Bước 1: Gán các Heading cho các đề mục
Bước 2: Trích xuất mục lục tự động
THAO TÁC TRỘN THƯ VỚI THẺ MAILINGS
Tạo bảng dữ liệu (data document)
Tạo văn bản chính (main document)
Trộn văn bản
TẠO COMMENT (CHÚ THÍCH) CHO TÀI LIỆU TRONG THẺ REVIEW
Cách tạo Comment
Cách xóa Comment
THAY ĐỔI CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ MÀN HÌNH SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI THẺ VIEW
Thay đổi chế độ hiển thị màn hình soạn thảo văn bản
Thay đổi kích thước màn hình soạn thảo văn bản
MỘT SỐ THIẾT LẬP KHÁC
Chức năng thay thế tự động (AutoCorrect)
Tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp
Thay đổi đơn vị đo của thước ngang, thước dọc