Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
U4:OUR CUSTOMS AND TRADITIONS - Coggle Diagram
U4:OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
Vocabulary
agreed(v)=accepted(v): đồng ý
generations(n): thế hệ
spot on (n) : cảm xúc
sharp(a): đúng giờ
social(a) : thuộc về xã hội
table manners(n): quy tắc ứng xử trên bàn ăn
You're kidding!= surprise at sth : bất ngờ về cái gì
prong(n): đầu dĩa
cutlery(n): bộ dụng cụ nấu ăn
palm(n): lòng bàn tay
tray(n): mâm
mat(n): chiếu
host(n)-hostess(n): chủ nhà
sense of belonging(n): cảm giác thân thuộc
wedding anniversary(n): tiệc cưới
grilled chicken(n): gà nướng
straw(n): rơm, rạ
offspring(n): con, cháu
spring(n): lò xo
pedestrian(n): người qua đường
string(n): sợi dây
stripe(n): kẻ sọc
instructor(n): huấn luyện viên riêng
sprout(n): mầm (cây)
clockwise(n): theo chiều kim đồng hồ
counter-clockwise(n): ngược chiều kim đồng hồ
reunite(v): đoàn tụ
honour(n): vinh dự
Grammar
should+Vinf :dùng để khuyên nhủ, gợi ý
Ex:I should go to bed before 10pm.
have to+Vinf : an oligation: dùng khi cần bắt buộc làm một việc gì đó mà có tác động từ yếu tố bên ngoài.
Ex: You have to finish your homework early if you want to play some games.
must + Vinf: dùng khi đó là nội quy, bắt buộc
Ex: You must walk on the right side of the road.
S + spend + time/money + doing st
It + takes + sbd time to do sth
you are not allowed to do sth: không được cho phép làm điều gì đố
it's the custom for sbd to do sth
there's a tradition that+ clause
according to tradition+ clause
follow the tradition of doing st
break with tradition by doing st
have the custom of doing st
there's a custom of doing st
Pronounciation
/spr/: spring,sprout,spray,..
/str/: string, straw, astronaut,...
h