Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NỘI DUNG TOÁN TIỂU HỌC - Coggle Diagram
NỘI DUNG TOÁN TIỂU HỌC
Số và phép tính
Phân số và các phép tính
Lớp 4
- Hình thành khái niệm phân số
- Rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số
- So sánh các phân số
- Bốn phép tính về phân số và tính chất cơ bản của các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia phép số)
- Ứng dụng vào giải toán và tỷ lệ bản đồ
Lớp 5
- Khái niệm phân số thập phân, hỗn số
- Chuyển đổi hỗn số ra phân số
- Tính, giải toán ứng dụng
- Ôn tập các kiến thức về phân số
-
Lớp 2
Làm quen với yếu tố phân số: 1/2, 1/3, 1/4, 1/5
-
-
Hình học và đo lường
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Hình khối
Lớp 1
Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
-
-
Lớp 5
Giới thiệu: hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ, hình cầu.
Hình phẳng
Lớp 1
Giới thiệu về hình vuông, hình tam giác, hình tròn, điểm ( điểm trong, điểm ngoài một hình), đoạn thẳng.
Thực hành đo đoạn thẳng, vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông, gấp cắt hình
Lớp 2
Khái niệm ban đầu về chu vi một hình. Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vu hình tam giác, hình tứ giác.
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Giới thiệu: hình chữ nhật, hình tứ giác, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc. .
Lớp 3
Tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
Giới thiệu: góc vuông, góc không vuông; đỉnh, góc, cạnh của hình đã học; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn; diện tích của một hình.
Vẽ góc bằng đường thẳng và bằng êke, vẽ đường tròn bằng compa và vẽ trang trí hình tròn.
Lớp 4
Giới thiệu: hai đường thẳng cắt nhau, vuông góc với nhau, song song với nhau, hình bình hành, hình thoi.
Thực hành vẽ hình bằng thước và êke; cắt, ghép, gấp hình.
ĐO LƯỜNG
Số đo góc
Lớp 3
góc vuông, góc không vuông,
Lớp 4
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Chu vi & diện tích
-
Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tròn
Tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn
Các đơn vị đo diện tích : cm2 (xăng-ti-mét vuông), dm2 (đề-xi-mét vuông), m2(mét vuông), mm2(mi-li-mét vuông), km2(ki-lô-mét vuông), ha (héc-ta).
-
-
-
-
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
-
-
Dung tích
Đơn vị đo dung tích: l (lít), ml(mi-li-lít);
-
-
-
-
-
-
Khối lượng
Nhận biết “nặng hơn”, “nhẹ hơn”
Một số đơn vị đo khối lượng: kg(ki-lô-gam), g(gam), yến, tạ, tấn
-
-
-
-
-
-
-
-
Thời gian
-
-
Lớp 5
Số đo thời gian
-
Cộng, trừ số đo thời gian
Nhân, chia số đo thời gian với một số
Lớp 2
-
-
Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
-
Vận tốc
Lớp 5
Vận tốc, quãng đường, thời gian
-
-
-
Thể tích
-
Một số đơn vị đo thể tích thông dụng: cm3(xăng-ti-mét khối), dm3(đề-xi-mét khối), m3(mét khối).
-
-
-
-
Thực hiện ước lượng thể tích trong một số trường hợp đơn giản (ví dụ: thể tích của hộp phấn viết bảng,...).
-
-
Thống kê và xác suất
Một số yếu tố xác suất
-
-
-
Lớp 5
Tỉ số mô tả lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản
Một số yếu tố thống kê
Lớp 2
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
-
-
Lớp 3
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
-
-
Lớp 4
Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột
-
Lớp 5
Thu thâp, phân loại, sắp xếp các số liệu
Đọc, mô tả biểu đồ thống kê hình quạt tròn. Biểu diễn số liệu bằng biểu đồ thống kê hình quạt tròn.
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê hình quạt tròn đã có