Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit cacbonxylic - Coggle Diagram
Axit cacbonxylic
Tính hoá học
& Điều chế
Axit làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
Tác dụng với bazơ → muối + H2O R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + xH2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O
2R(COOH)x + xNa2O → 2R(COONa)x + xH2O
2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
Tác dụng với kim loại đứng trước H → muối + H2
2R(COOH)x + xMg → [2R(COO)x]Mgx + xH2↑
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
⇒ Phản ứng này có thể dùng để nhận biết axit
Tác dụng với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối mới + axit mới.
R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2↑
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
⇒ Thường dùng muối cacbonat hoặc hiđrocacbonat để nhận biết các axit.
Tính vật lí
Axit có nhiệt độ sôi cao hơn Ancol có khối lượng phân tử tương đương vì phân tử axit tạo được 2 liên kết H và liên kết H giữa các phân tử axit bền hơn liên kết H giữa các phân tử Ancol.
Từ C1 đến C3 tan vô hạn trong nước do có khả năng tạo liên kết H liên phân tử với nước
C4 đến C5 ít tan trong nước; từ C6 trở lên không tan do gốc R cồng kềnh và có tính kị nước.
Ứng dụng
Axit axetic được dùng để điều chế những chất có ứng dụng quan trọng như: axit cloaxetic (dùng tổng hợp chất diệt cỏ 2,4−D;2,4,5−T...2,4−D;2,4,5−T...), dùng làm chất cầm màu khi nhuộm vải, sợi, xenlulozơ axetat,..
Các axit khác
Các axit béo như axit panmitic (C15H31COOH), axit stearic (C17H35COOH),... được dùng để chế xà phòng. Axit benzoic được dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm, nông dược,... Axit salixylic dùng để chế thuốc cảm, thuốc xoa bóp, giảm đau,...
Các axit đicacboxylic (như axit ađipic, axit phtalic,...) được dùng trong sản xuất poliamit, polieste để chế tơ sợi tổng hợp.
Định nghĩa & CTCT
Là HCHC mà phân tử có nhóm (-COOH) liên kết trực tiếp với gốc hidrocacbon hoặc nguyên tử H
CTCT của axitcaconxylic no đơn chức là CnH2n+1COOH