Hoạt động nhận thức

Qúa trình cảm giác

khái niệm cảm giác

Phân loại cảm giác

Các quy luật

là một quá trình tâm lý

chỉ phản ánh một các riêng lẻ

phản ánh sự việc đang trực tiếp xảy ra

Cảm giác ngoài

Cảm giác trong

Cảm giác nhìn

cảm giác ngửi

cảm giác nghe

cảm giác nếm

cảm giác da

cảm giác thăng bằng

cảm giác rung

cảm giác vận động

cảm giác cơ thể

Quy luật về ngưỡng cảm giác và tính nhạy cảm

quy luật về tính thích ứng của cảm giác

quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác

sự kích thích yếu lên cơ quan phân tích này sẽ làm tăng độ nhạy cảm của cơ quan phân tích khác và ngược lại

tính nhạy cảm tỉ lệ nghịch với ngưỡng tối thiểu

ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với tính nhạy cảm sai biệt

Khi cường độ kích thích tăng thì giảm độ nhạy cảm của cảm giác

khi cường độ kích thích giảm thì tăng độ nhạy cảm của cảm giác

cảm giác sẽ mất đi khi kích thích kéo dài với cường độ không thay đổi

Qúa trình tri giác

Khái niệm

là một quá trình tâm lý

phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng

Phân loại

tri giác không gian

tri giác thời gian

tri giác không chủ định

tri giác có chủ định

tri giác vận động

Quy luật

Quy luật lựa chọn của tri giác

quy luật có ý nghĩa

quy luật trọn vẹn

quy luật ổn định

quy luật tổng giác

quy luật ảo giác

quan sát và năng lực quan sát

là khả năng phát hiện nhanh chóng chính xác những thuộc tính quan trọng của sự vật

điều kiện để quan sát hiệu quả

xác định mục đích

có chuẩn bị sẵn về lí luận, tri thức

chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ

biết thu thập tài liệu

sử dụng nhiều giác quan

quá trình tư duy

định nghĩa

là một quá trình tâm lí

phản ánh những thuộc tính bản chất những mlh và qh có tính quy luật

đặc điểm

tính vấn đề của tư duy

tính gián tiếp

tính trừu tượng khái quát

có quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ

có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính

các giai đoạn

nhận thức vấn đè

xuất hiện liên tưởng

sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết

kiểm tra giả thuyết

giải quyết vấn đề

các thao tác tư duy

phân tích tổng hợp

so sánh

trừu tượng hóa và khái quát hóa

phân loại

tư duy trưc quan hành động

tư duy trực quan hình ảnh

tư duy trừu tượng

tư duy thực hành

tư duy hình ảnh cụ thể

tư duy lí luận

quá trình tưởng tượng

khái niệm

là quá trình tâm lý

phản ánh cái chưa từng có

kết qur là những hình ảnh mới được xây dựng

đặc điểm

chỉ nảy sinh trước hoàn cảnh có vấn đề

mang tính gián tiếp và khái quát cao

liên hệ chặt chễ với nhận thức cảm tính

phân loại

tưởng tượng tiêu cực

tưởng tượng tích cực

ước mơ và lý tưởng

các cách sáng tạo

nhấn mạnh các chi tiết

chắp ghép các bộ phận

thay dổi số lượng cảu sự vật

liên hợp các bộ phận

điển hình hóa

quá trình ghi nhớ

khái niệm

là hiện tượng tâm lý

phản ánh kinh nghiệm cá nhân

các loại ghi nhớ

trí nhứ vận động

trí nhớ xúc cảm

trí nhớ hình ảnh

trí nhớ logic từ ngữ

trí nhớ chủ định

trí nhớ không chủ định

click to edit

trí nhớ ngắn và dài hạn

phẩm chất của trí nhớ

nhớ nhiều

nhớ chính xác

nhớ nhanh

nhớ lâu bền

quá trình trí nhớ

ghi nhớ

quá trình giữ gìn

quá trình tái hiện

sự quên và cashc chống quên

là không tái hiện được nhiều nội dung đã ghi nhớ trước đây

cách chống quên

tổ chức tốt sự ghi nhớ

tổ chức tốt sự giữ gìn

quy luật

ql liên tưởng

ql ấn tượng

ql về sự phụ thuộc vào hoaatj động chung vs đối tượng