Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÓM TẮT CÂU 5 CĐHA: CƠ CHẾ XẸP PHỔI - Coggle Diagram
TÓM TẮT CÂU 5 CĐHA: CƠ CHẾ XẸP PHỔI
1. Xẹp phổi do tắc PQ
:
PQ lớn, nhỏ ?
Số lượng
2. Xẹp phổi thụ động do chèn ép phổi
(1)
Nguyên nhân từ màng phổi
1: TDMP
2: TKMP
3: Dày dính MP
(2)
Từ thành ngực
1: MS di động
2: Liệt cơ hoành
(3)
Từ trung thất
1: Tim lớn
2: Khối u
(4)
Từ nhu mô phổi
1: Giãn PN
2: Kén phổi
3. Xẹp phổi do sẹo
3.1. Cơ chế, biểu hiện
: co kéo nhu mô phổi =>
Xẹp PQ xa
Giãn PQ gần
3.2. Nguyên nhân
1: Lao phổi
2: HK phổi
3: Bụi phổi
4: Bệnh khác
4. Xẹp phổi do RL chất tạo sức căng bề mặt
4.1. Biểu hiện
Xẹp phế bào
PQ vẫn thông khí
4.2. Hay thấy trong
1: Bệnh màng trong (sơ sinh)
2: Bệnh phổi sau xạ trị
3: Sau gây mê toàn thân
Cơ chế:
thay đổi điều kiện thông khí => RL chất tạo sức căng bề mặt
4.3. Vị trí:
đáy phổi
4.5. Hồi phục
: sau vài ngày
5. Xẹp phổi do cuộn
5.1. Tên khác
(1) Xẹp phổi tròn Hantke
(2) U màng phổi
(3) HC Blesovsky
5.2. Cơ chế
(1) Nguyên nhân: TDMP, TKMP
(2) Dẫn đến: đẩy phổi vào trong =>
tạo khe tiểu thùy phổi
(3) Trong khe có
lá tạng MP
bị cuộn + nhu mô phổi
(4) Từ đó: nhu mô phổi bị cuộn theo xẹp lại (thụ động)
5.3. Hậu quả
: Khe này xuất hiện dày dính MP => phần phổi bị cuộn + xẹp không trở lại vị trí BT như nhu mô lân cận