Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nitơ và các hợp chất, Amoniac, Tính chất vật lí, Tính axit, Muối amoni,…
Nitơ và các hợp chất
Axit nitric
cho +2HNO3-->cho(NO3)2+2H2O
Tính axit mạnh
S+6HNO3-->H2SO4+6NO2+H2O
Có tính oxh mạnh
Chất kém bền
Bốc hơi mạnh trong kk ẩm
Là chất lỏng ko màu
Tính chất hóa học
Tính bazo yếu
Tính khử
NH3 + HCl -->NH4Cl
4NH3 +3O2-->2N2+6H2O
Tính chất vật lí
Tan nhiều trong nước
Chất khi không màu
Có mùi khai và xốc
Nhẹ hơn không khí
Amoniac
Cấu tạo phân tử
Cấu hình e trong nguyên tử
Chu kì II
Cấu tạo nguyên tử N=N
Cấu hình nguyên tử của N:1s2 2s2 2p3
Nhóm VA
Là chất khi không màu ko mùi
Nhẹ hơn kk
Không duy trì sự cháy và sự sống
Tính oxh
Các số oxh của nito:-3,0,+1,+2,+3,+4,+5
Ở đk thường nito trở về mặt hh
N vừa thể hiện tính khúc vừa thể hiện tính oxh
Tính chất hh
NH4CL,HCO3
NH4CL+NaOH-->NH3+HCL
Tác dụng với đ kiềm
Tan nhiều trong nước
Amoniac
Tính chất vật lí
Tính axit
Muối amoni
Tính chất v lí
Là chất tinh thể ion gồm các cation và anion góc axit
Ni tơ
Ứng dụng
Nguyễn Ngọc Nhật 11b5