Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nitơ và hợp chất, ứng dụng, received_155002710121025, received…
Nitơ và hợp chất
nitơ (N)
vị trí,cấu hình e trong nguyên tử
cấu hình e nguyên tử của N :1s^2 2s^2 2p^3
chu kì 2
nhóm V A
CTCT!N=N
tính chất vật lí
là chất khí;không màu ; không mùi
nhẹ hơn không khí
không duy trì sự cháy và sự sống
tính chất hoá học
điều kiện thường N trơ về mặt hoá học
các số oxi hoá của N : -3;+1;+2;+3;+4;+5
N vừa thể hiện tính khử và oxi hoá
AXIT NICTRIC(HNO3)
cấu tạo phân tử
tính chất hoá học
tính axit
tính axit mạnh
CuO+2HNO3-> CU(NO3)2+H2O
tính oxi hoá
có tính oxi hoá mạnh
S+6HNO3-> H2SO4+6NO2+2H2O
tính chất vật lí
bốc khói mạnh trong không khí ẩm
là chất kém bền
là chất lỏng không màu
ứng dụng
MUỐI AMONI
tính chất vật lí
tan nhiều trong nước
tính chất hoá học
NH4CL+NaOH->NH3+H2O+NaCL
dễ bị nhiệt phân
NH4CL->HCL+NH3
tác dụng với dung dịch kiềm
là chất tinh thể ion gồm cation và anio góc axit
VD : NH4CL,HCO3....
ứng dụng
tính chất của muối nitrat
phản ứng nhiệt phân
các muối nitrat dễ bị nhiệt phân,giải phóng oxi hoá 2KNO3->2KNO3+O2
nhận biết ion nitrat
ở môi trường axit ion muối nitrat thể hiện tính oxi hoá
ở môi trường trung tính ion muối nitrat ko có tính oxi hoá
vd: 3CU+8H+2NO3->3CU2+2NO+4H2O
tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh
lê văn đạt
ứng dụng