Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhóm - Coggle Diagram
Nhóm
Nhóm A
IVA
Gồm 5 nguyên tố: C, Si, Ge, Sn, Pb
- Có cấu hình: ns^2np^2
- Có bán kính nguyên tử: tăng dần
+Có năng lượng ion hoá: giảm dần
VIA
Gồm 5 nguyên tố: O, S, Se, Te, Po
- Có cấu hình: ns^2np^4
- Có bán kính nguyên tử: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
VA
Gồm 5 nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi
- Có cấu hình: ns^2np^3
- Có bán kính nguyên tử: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
VIIIA
Gồm 9 nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn
- Có cấu hình: ns^2np^6
- Có bán kính nguyên tử: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
IIA
Gồm 6 nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sn, Ba, Ra
+Có cấu hình là: ns^2
+Có bán kính nguyên tử: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
VIIA
Gồm 4 nguyên tố: F, Cl, Br, I
- Có cấu hình: ns^2np^5
- Có bán kính nguyên tử: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
IIIA
Gồm 5 nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl
- Có cấu hình: ns^2np^1
- Có bán kính: tăng dần
- Có năng lượng ion hoá: giảm dần
-
IA
Gồm 7 nguyên tố: H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fs
+Có cấu hình: ns^1 :
+Có bán kính: tăng dần
+Năng lượng ion hoá:Giảm dần
Nhóm B
Nhóm IB
Gồm 4 chất: Cu, Ag, Au, Rg (chất mới)
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^10 4s^2, [ Kr ] 4d^10 5s, [ Xe ] 4f^10 5d^10 6s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: không ổn định (giảm rồi tăng)
Nhóm IIB
Gồm 4 chất: Zn, Cd, Hg, Cn (chất mới không rõ số liệu)
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^10 4s^2, [ Kr ] 4d^10 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^10 6s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: tăng dần
Nhóm IIIB
Gồm 4 chất: Sc, La, Y, Ac
- Có cấu hình: 3d^1 4s^2, 4d^1 5s62, 5d^1 6s^2, 6d^1 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
+Năng lượng ion hóa: giảm dần
Nhóm IVB
Gồm 4 nguyên tố: Ti, Zn, Hf, Rf
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^2 4s^2, [ Kr ] 4d^2 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^2 6s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^2 7s^1
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
Nhóm VB
Gồm 4 chất: V, Mb, Ta, Pb
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^3 4s^2, [ Kr ] 4d^4 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^3 6s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^3 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
Nhóm VIB
Gồm 4 chất: Cr, Na, W, Sg
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^3 4s^1, [ Kr ] 4d^5 5s^1, [ Xe ] 4f^14 5d^4 3s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^4 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
Nhóm VIIB
Gồm 4 chất: Mn, Tc, Re, Bh
- Có cấu hình: [ Ar ] 3d^5 4s^2, [ Kr ] 4d^5 5s^2; [ Xe ] 4f^14 5d^5 6s^2, [ Rn ] 5f^1 6d^5 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
Nhóm VIIIB
- 4 chất đầu: Fe, Ru, Cs, Bp
- Cấu hình e: [ Ar ] 3d^1 4s^2, [ Kr ] 4d^1 5s^2, [ Xe ] 5d^1 6s^2, [ Rn ] 6d^2 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
- 4 chất tiếp: Ca, Rh, Ir, Nh
- Cấu hình e:[ Ar ] 3d^7 4s^2, [ Kr ] 4d^2 5s^1, [ Xe ] 4f^14 5d^7 6s^2, [ Rn ] 5f
^14 6d^7 7s^2
- Bán kính nguyên tử: tăng dần
- Năng lượng ion hóa: giảm dần
-