Nhóm

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm IB

IVA

VIA

VA

VIIIA

IIA

VIIA

IIIA

IA

Gồm 7 nguyên tố: H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fs
+Có cấu hình: ns^1 :
+Có bán kính: tăng dần
+Năng lượng ion hoá:Giảm dần

Gồm 4 chất: Cu, Ag, Au, Rg (chất mới)

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^10 4s^2, [ Kr ] 4d^10 5s, [ Xe ] 4f^10 5d^10 6s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: không ổn định (giảm rồi tăng)

Nhóm IIB

Gồm 4 chất: Zn, Cd, Hg, Cn (chất mới không rõ số liệu)

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^10 4s^2, [ Kr ] 4d^10 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^10 6s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: tăng dần

Gồm 6 nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sn, Ba, Ra
+Có cấu hình là: ns^2
+Có bán kính nguyên tử: tăng dần

  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Gồm 5 nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl

  • Có cấu hình: ns^2np^1
  • Có bán kính: tăng dần
  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Gồm 5 nguyên tố: C, Si, Ge, Sn, Pb

  • Có cấu hình: ns^2np^2
  • Có bán kính nguyên tử: tăng dần
    +Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Nhóm IIIB

Gồm 4 chất: Sc, La, Y, Ac

  • Có cấu hình: 3d^1 4s^2, 4d^1 5s62, 5d^1 6s^2, 6d^1 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
    +Năng lượng ion hóa: giảm dần

Gồm 5 nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi

  • Có cấu hình: ns^2np^3
  • Có bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Nhóm IVB

Gồm 4 nguyên tố: Ti, Zn, Hf, Rf

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^2 4s^2, [ Kr ] 4d^2 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^2 6s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^2 7s^1
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần

Gồm 5 nguyên tố: O, S, Se, Te, Po

  • Có cấu hình: ns^2np^4
  • Có bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Nhóm VB

Gồm 4 chất: V, Mb, Ta, Pb

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^3 4s^2, [ Kr ] 4d^4 5s^2, [ Xe ] 4f^14 5d^3 6s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^3 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần

Gồm 4 nguyên tố: F, Cl, Br, I

  • Có cấu hình: ns^2np^5
  • Có bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Gồm 9 nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn

  • Có cấu hình: ns^2np^6
  • Có bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Có năng lượng ion hoá: giảm dần

Nhóm VIB

Gồm 4 chất: Cr, Na, W, Sg

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^3 4s^1, [ Kr ] 4d^5 5s^1, [ Xe ] 4f^14 5d^4 3s^2, [ Rn ] 5f^14 6d^4 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần

Nhóm VIIB

Gồm 4 chất: Mn, Tc, Re, Bh

  • Có cấu hình: [ Ar ] 3d^5 4s^2, [ Kr ] 4d^5 5s^2; [ Xe ] 4f^14 5d^5 6s^2, [ Rn ] 5f^1 6d^5 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần

Nhóm VIIIB

  • 4 chất đầu: Fe, Ru, Cs, Bp
  • Cấu hình e: [ Ar ] 3d^1 4s^2, [ Kr ] 4d^1 5s^2, [ Xe ] 5d^1 6s^2, [ Rn ] 6d^2 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần
  • 4 chất tiếp: Ca, Rh, Ir, Nh
  • Cấu hình e:[ Ar ] 3d^7 4s^2, [ Kr ] 4d^2 5s^1, [ Xe ] 4f^14 5d^7 6s^2, [ Rn ] 5f
    ^14 6d^7 7s^2
  • Bán kính nguyên tử: tăng dần
  • Năng lượng ion hóa: giảm dần

photo1600142297893-16001422980691529816471

click to edit