Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHIĐRAT , , - Coggle Diagram
CACBOHIĐRAT
MONOSACCARIT
GLUCOZO (đường nho)
-Là chất rắn không màu, dạng bột, có vị ngọt, tan tốt trong nước,
-Có nhiều trong quả chín đặc biệt là nho và chiếm khoảng 0.1% trong máu người.
Tính chất hóa học
-
-
Phản ứng lên men: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2.
Trong phân tử có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO do đó có tính chất của Anđêhit đơn chức và Ancol đa chức
FRUCTOZO( đường mật)
-
-Là chất rắn không màu, dạng bột, có vị ngọt, tan tốt trong nước,
-Có nhiều trong quả ngọt, chiếm khoảng 40% thành phần mật ong.
Trong phân tử có 5 nhóm OH và 1 nhóm -CO
-
-
ĐISACCARIT
SACCAROZO ( đường mía) KHÔNG CÓ TÍNH KHỬ
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân : saccarozơ + nước glucozơ + fructozơ
Hòa tan Đồng (II) oxit : dung dịch có màu xanh lam
Ứng dụng : sản xuất bánh kẹo, nước giải khát ......
Được cấu tạo từ 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1, β-2-glicozit.
là chất rắn không màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước và có nhiều trong củ cải đường, hoa thốt nốt....
MANTOZƠ(Đường mạch nha)
CÓ TÍNH KHỬ
Được cấu tạo từ 2 gốc α- glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4 glicozit.
-
Matozơ + nước 2 glucozơ
-
POLISACCARIT
XENLULOZO
-Được cấu tạo từ các liên kết các mắt xích β-Glucose
-Chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và các dung môi hữu cơ chỉ tan trong nước Svayde ( hỗn hợp Cu(OH)2/NH3 )
-Là thành phần cấu tạo nên thân cây tre, gỗ, sợ đay, sợ bông......
Tính chất hóa học
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
-
-
-
3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n 3nCH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n
Ứng dụng: Giấy, thuốc súng, phim ảnh, tơ nhân tạo
TINH BỘT
Tính chất hóa học
phản ứng màu với Iot dung dịch màu xanh tím
-
-Là chất rắn vô định hình, dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo hồ tinh bột.
Ứng dụng: Thức ăn, bánh kẹo,...
-
-
-
-
(Còn gọi là gluxit hay saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
-
-