Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hệ trục tọa độ, Tổ 1 10A1 - Coggle Diagram
Hệ trục tọa độ
Trục và độ dài đại số trên trục
Ứng với mỗi điểm M trên trục tọa độ thì có một số thực k sao cho vecto OM= k*vecto đơn vị e
Số k được gọi là tọa độ cảu điểm M trên trục tọa độ
Cho hai điểm A,B trên trục tọa độ . Khi đó có duy nhất số a sao cho vecto AB = a * vecto đơn vị e
Khi đó a được gọi là độ dài đại số của vecto AB đối với trục đã cho
Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc và một vecto đơn vị
Tọa độ của 1 điểm
M=(x;y) <=> vecto OM =x
vecto i + y
vecto j
Tọa độ của vecto OM đối với hệ trục Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó
Tọa độ của vecto
vecto u=(x;y) <=> vecto u =x
vecto i +y
vecto j
vecto u = vecto u' <=> x=x' ; y=y'
Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác
Cho tam giác ABC có A(m;n) ; B(p;q) ; C(x;y) thì tọa độ trọng tâm G(f;j)
f=(m+p+x)/3
j=(n+q+y)/3
cho đoạn AB có A(x;y) ; B (p,q) thì tọa độ trung điểm của điểm I (m;n) là:
m=(x+p)/2
n=(y+q)/2
Tọa độ của vecto vecto u+ vecto v , vecto u - vecto v , k* vecto u
vecto u=(m;n) ; vecto v=(p;q)
vecto u - vecto v=(m-p; n-q)
k
vecto u =(k
m ; k*n) ( k là số thực)
vecto u + vecto v=(m+p; n+q)
Tổ 1 10A1