Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BẢNG TUẦN HOÀN :pencil2: ( nhóm 4 ) - Coggle Diagram
BẢNG
TUẦN
HOÀN
:pencil2:
( nhóm 4 )
biến đổi cấu hình electron ng/tử của các ng/tố
Nhóm A : Z tăng , cấu hình e lớp ngoài đc lặp đi lặm lại sau mỗi CK
cấu hình e lớp ngoài cùng của ng/tử các ng/tố khi Z tăng là ng/nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các ng/tố.
mỗi CK Z tăng , số e lớp ngoài tăng từ 1->8 các IA-> VIIIA
*
Sự biến đổi một số dại lượng tính chất
tính kim loại M⟶ Mn+ + ne
CK : yếu dần
nhóm A :tăng dần
độ âm điện
CK : tăng dần.
nhóm A : giảm dần.
tính phi kim
X + ne⟶ Xn−
CK : tính PK mạnh dần
nhóm A : tính PK giảm.
bán kính ng/tử
Nhóm A : tăng dần
CK : giảm dần
oxit + hidroxit
Ck : Tính axit tăng , tính bazo giảm
Nhóm A : tính axit giảm , tính bzo tăng
Hóa trị
chu kì
hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7
hợp chất với hiđro giảm từ 4 đến 1.
nhóm A
hợp chất với khí Hidroxit : hóa trị = 8 - STT nhóm
oxit,hidroxit cao nhất : hóa trị = STT nhóm
cấu tạo BTH
ô nguyên tố
STT ô = z = p = e
chu kì
STT chu kì = số lớp
chu kì nhỏ : 1 , 2 ,3
chu kì lớn : 4 , 5, 6, 7
nhóm nguyên tố
STT nhóm = số e
8 nhóm A :
khối ng/to s = IA ; IIA
khối ng/ tốp = IIIA ; IVA ; VA ; VIA ;VIIA ; VIIIA
8 nhóm B : 18 cột , IB - VIIIB , riêng nhóm VIIIB có 3 cột . Khối nguyên tố d , f