Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC KINH DOANH, CHỨC NĂNG VÀ QUẢN TRỊ - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC KINH DOANH, CHỨC NĂNG VÀ QUẢN TRỊ
Các bộ phận và văn hóa tổ chức
Văn hóa tổ chức
Văn hóa và cấu trúc của công ty
Văn hóa từ người sáng lập
Văn hóa từ nhà quản trị
Văn hóa từ lịch sử
Văn hóa từ xã hội
Văn hóa và các yếu tố văn hóa
Các yếu tố
Văn hóa công khai
Các giả định
Cách cư xử và thái độ
Các bộ phận và chức năng tổ chức
Bộ phận marketing
Bộ phận tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tài chính
Chu kì nguồn lực con người
Bộ phận hành chính
Chức năng quản trị tập trung
Thực hiện nhiều nhiệm vụ hành chính tại địa điểm trung tâm
Hoạt động dịch vụ
Vô hình
Sự thay đổi
Quyền sở hữu
Không thể tách rời
Bộ phận nguồn nhân lực
Lí do
Tăng cường hoạt động nhóm
Giảm thu nhập nhân viên
Tăng năng suất lao động
Khuyến khích sáng kiến
Bộ phận nghiên cứu và phát triển
Nghiên cứu sản phẩm
Nghiên cứu quy trình
Bộ phận mua hàng
Chất lượng
Giá
Số lượng
Thời gian vận chuyển
Tin cậy
Điều chuyển giữa các kho
Bộ phận sản xuất
Các quyết định quản lí sản xuất
Quyết định dài hạn
Quyết định ngắn hạn
Các yếu tố đầu vào (Inputs) =>Giá trị gia tăng => Tạo đầu ra (Outputs)
Tổ chức kinh doanh và cơ cấu chiến lược
Cơ cấu tổ chức (Organisation Structure)
Tổ chức được chia theo cấu trúc
Cấu trúc lai: Có thể phối hợp thức hiện 1 số các phòng ban chức năng đảm bảo chứ trọng đến các chức năng chính
Cấu trúc ma trận và dự án: một số cấu trúc lai được pha trộn "biến thể" trở thành cấu trức ma trận
Cấu trúc giản đơn:Cấp lãnh đạo muốn kiểm soát dữa trên việc đưa ra quyết định và quản lý trức tiếp đối với các cấp thực hiện
Thành phần của tổ chức
Cấp trung
Công việc:chuyển ý tưởng lãnh đạo thành cấp vận hành
Công việc phối hợp: phân phối, chuẩn hóa đầu ra
Bên kĩ thuật
Công việc: vận dụng kĩ thuật, hỗ trợ chuyên môn
Công việc phối hợp: chuẩn hóa cách vận hành quy trình, thành phẩm
Cấp vận hành
Công việc: trực tiếp thực hiện xá quá trình công việc cụ thể
Công việc phối hợp: điều chỉnh lẫn nhau, chuẩn hóa các kĩ năng
Bên hỗ trợ
Công việc: tư vấn pháp luật nhân sự, quan hệ đối tác...
Công việc phối hợp: điều chính lẫn nhau
Cấp chiến lược
Công việc: đảm bảo hoạt động theo sứ mệnh của nó
Công việc phối hợp: giám sát trực tiếp
Tổ chức chia theo phòng ban
Theo vị trí
Theo dòng sản phẩm
Theo chức năng
Theo nhóm khách hàng
Tổ chức phi chính phủ (Informal organisation)
Hạn chế
Chia phe phái và gây xung đột lợi ích
Lắm tắt công việc, không đảm bảo quy trình
Nhân viên thân quen, tạo ì trệ trong công việc
Lợi ích
Sự phân chia cấp bậc giảm
Giảm thiểu các thủ tục cứng nhắc
Đề cao trách nhiệm cá nhân
Hài lòng trong công việc
Quy tắc nhóm
Phản ứng cá nhân
Phản đối, tách khỏi nhóm, theo đuổi lý tưởng hay quy tắc riêng
Hoàn toàn chấp nhận và xem như thước đo mẫu mực
Tuân thủ
Bản chất quy tắc nhóm
Khái niệm
Khái niệm tổ chức phi chính phủ (Informal organisation)
Khái niệm tổ chức chính phủ (Fomal organisation)
Quản trị DN và trách nhiệm xã hội của DN
Báo cáo quản trị doanh nghiệp
Báo cáo nên chỉ rõ
Đánh giá kiểm soát nội bộ
Tình trạng quan tâm và mối quan hệ với các bên liên quan
Đưa ra những thông tin cụ thể về HĐQT
Tổ chức có tuân thủ quy tắc quản trị hay không
Phải truyền đạt một cái nhìn tốt nhất và cân bằng về tổ chức
Vai trò của quản trị
Các vị trí điều hành lãnh đạo
Giảm đốc tài chính (CFO)
Giảm đốc Marketing (CMO)
Tổng giám đốc điều hành (CEO)
Giám đốc điều hành ( COO)
Giám đốc đầu tư (CIO)
Vai trò
Vai trò của tổng giám đốc điều hành
Vai trò của ủy ban
Vai trò của chủ tịch HĐQT
Vai trò của giám đốc phi điều hành
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Quan điểm về trách nhiệm xã hội của DN
Quan điểm cổ đông
Quan điểm các bên liên quan
Chiến lược thực hiện trách nhiệm xã hội
Chiến lược tự vệ
Chiến lược phản ứng
Chiến lược hòa nhập
Chiến lược chủ động
Lý thuyết quản trị DN
Lý thuyết quản gia
Lý thuyết các bên có quyền lợi liên quan
Lý thuyết đại diện
Doanh nghiệp lớn
Các công ty cố phần niêm yết
Doanh nghiệp nhỏ
Khái niệm quản trị doanh nghiệp