Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
(URINARY INCONTINENCE, CHRONIC RENAL FAILURE, CYANIDE TOXICITY, ACUTE…
URINARY INCONTINENCE
CAUSES OF URINARY INCONTINENCE IN ELDERLY
giảm co cơ Detrusor. tăng hoạt cơ detrusor
3 type:
stress
urge
overflow
CHRONIC RENAL FAILURE
UREMIC COAGULOPATHY
bleeding and bruising/ ecchymosis and epistaxis
platelet dysfunction
Labs: PT, aPTT, TT normal/Platelet count is normal / Bleeding time (BT)—reflect platelet function abnormal/
desmopressin (DDAVP)- DDAVP increases the release of factor Vlll: von Willebrand factor multimers from endothelial storage sites
END STAGE RENAL DISEASE
transplant
-In early post-op period, manifests as: oliguria, HTN, and ↑ creatinine/BUN ratio (ureteral obstruction, acute rejection, cyclosporine toxicity, vascular
obstruction, ATN etc)
Dx: Siêu âm/MRI/ sinh hiết+ Serum cyclosporine levels for cyclosporine toxicity
rapid institution of anti-rejection therapy, including high dose IV
steroids
dialysis.
AEIOU
Most common cause of death in dialysis and renal transplant pt:
cardiovascular disease
( nguy cơ: dtd/ HTN/LDL tăng /Coronary artery diseas/......
-Risk factors for cardiovascular disease due to ESRD and dialysis:
Anemia/Metabolic abnormality, esp. hyperphosphatemia and ↑ PTH
CYANIDE TOXICITY
SODIUM NITROPRUSSIDE
Rx: sodium thiosulfate
Flushing- altered mental status- toan chuyển hóa
ACUTE INTERSTITIAL NEPHRITIS -Viêm ống kẽ thận cấp-òn được gọi là hoại tử ống thận cấp (acute tubular necrosis) hoặc là viêm kẽ thận cấp (acute interstitial nephritis).
drug(
penicillins/ TMP/SMX/ Cephalosprin, NSAID)
sần phù + sốt+ dau khớp+ new drug
CLS
AKI--> tiểu mủ/tiểu máu/
WBC cast
ngung thuốc + glucorticoid
CRYSTAL INDUCED NEPHROPATHY
Acyclovir/ sufomines/ ethylene ghlycol
tăng creatin 1-7 ngày sau dùng thuồc
t
iểu màu/ nhiểu av2 tiêu tinh thẻ
t
ăng nguy cơ AKI . CKI néu cò giảm thể tích
ngưng thuốc+ dich
acute tubular necrosis or acute interstitial nephritis---> Acyclovir liều cao IV
INTERSTITIAL CYSTITIS -painful bladder syndrome
chủ yếu ở NỬ
lien quan đèn tâm lý( cang thẳng
dau khi bàng quang dầy, giảm khi
đi -----> tăng di tie2u.urge
đau bàng quang> 6 tuần+
TPT nc tiêu bt
thay dồi lối sống
ANALGESIC NEPHROPATHY
dùng 1 , nhiều loại thuốc giảm đau + viêm ốc thân kẽ mãn / tie52u máu do hoại tử nhù thận)
tang creatine + tiểu mủ vô trng2/ tiểu máu+ tiểu đam nhe< 1.5
CT có vôi hóa nhú thận 2 bên
Analgesics vasoconstriction of medullary blood vessels (vasa recta) papillary ischemia prominent
and painless hematuria. Significant papillary necrosis and sloughing renal colic
ACUTE TUBULAR NECROSIS
AKI tai thận:
BUn/ cr nie5u< 20
urine osmolaity> 300
ure NA> 20/ Fe Na >2%
muddy brown grannular cast
(( ko nhạy nhưng đặc hiệu)
RHABDOMYOLYSIS INDUCED ACUTE RENAL FAILURE
immobilization, cocaine abuse.--->↑ CPK, K+ and myoglobin
Dipstick: +ve for blood but not for RBCs
-
Mannitol and urine alkalinization may be beneficia
PROSTATE
COMPARISON OF BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA AND PROSTATE CANCER
lành tình: central portion/ to đều mềm đối xứng+ PSA tăng
ac tính: lateral lobes/ ko dôi xứng. chắc, nodule, + PSA tăng
BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA
urinalysis in pts with BPH
PSA
Urinary catheterization for quick relief of obstruction
α-1 blocker (e.g. tamsulosin, doxazosin) +5-α reductase
inhibitor (e.g. finasteride) for symptomatic relief
Surgery
RENAL CYSTS
nang đon thuần hay ac tính
ác tình: dày, bờ ko dều
có vách/ vôi hóa
khối cứng
bắt thuốc can trên CT
dau tiều máu. HTN
CT-CONTRAST INDUCED NEPHROPATHY
renal vasoconstriction and tubular injury
Risk factors:: diabetes and chronic renal insufficiency
binh thường:creatinine within 24 hours of contrast administration, followed by return to
normal renal function within 5-7 days
-
adequate pre-CT IV hydration
BLADDER CANCER-
chì định nôi soi bàng quang
tiêu màu ko có Bc cầu thận / NT
NT tiêu tài phát
hình ảnh bàng quang bất thường/ TB học bất thường
RISK FACTORS FOR BLADDER CANCER
URINARY RETENTION
quản ly BN bí tiêu cấp
RENAL CELL CARCINOMA - dau hông lưng/ tiều màu/ sờ khối