Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM 2 11A12, Trong công nghiệp, Trong phòng thí nghiệm, Tác dụng với oxi…
NHÓM 2 11A12
Nitơ
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
Ít tan trong nước, hoá lỏng ở -196oCvà hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp
-
-
Ứng dụng
Dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất ra axit nitric, phân đạm,...
-
Sử dụng làm môi trương trơ trong một số ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm,...
-
-
-
Trạng thái tự nhiên
Dạng hợp chất
Nitơ có nhiều trong khoáng chất NaNO3 với tên gọi là diêm tiêu. Nitơ có trong thành phần của protein của thực vật và động vật
Dạng tự do
Nitơ chiếm 78,16% thể tích không khí
-
Amoniac
Tính chất vật lí
-
Mùi khai , xốc, nhẹ hơn không khí
Hóa lỏng -33,6 độ C ; hóa rắn -77,8 độ C
-
Tính chất hóa học
-
Tính khử
-
4NH3 +5O2 --to,xt--> 4NO + 6H2O
Điều chế
-
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (t⸰, xt,p);ΔH = -92kJ
Sản xuất axit nitric, đạm urê, N2H4, amoni sunfat, thiết bị lạnh,...
-
Muối Nitrat
-
Tính chất
phản ứng nhiệt phân
-
Oxit kim loại, khí oxi và nitodioxit
-
kim loại, khí oxi, nito dioxit
-
Tất cả các muối nitrat đều tan, điện li mạnh, phân li ra ion NO3-
-
Axit Nitric
Tính chất hóa học
Tính axit
-
-
Là axit mạnh, điện li hoàn toàn
-
-
Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại (trừ Au,Pt)
Tạo NO2
Ag + 2HNO3(đặc, nóng) → AgNO3 + NO2 + H2O
-
-
-
-
Tác dụng với hợp chất
Hợp chất hữu cơ
C6H6 + HNO3(đặc) --to,H2SO4 đặc--> C6H5NO2 + H2O
-
Tác dụng với phi kim (C, S, P,...)
C + 4HNO3(đặc, nóng) → CO2 + 4NO2 + 2H2O
-
Tính chất vật lí
Chất lỏng không màu, tan trong nước.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-