Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - Coggle Diagram
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chu kì
gồm 7 chu kì từ 1 đến 7.Các chu kì 1,2,3 là chu kì nhỏ.các chu kì 5,6,7,8 là chu kì lớn
các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e
số nguyên tố trong 7 chu kì lần lượt là 2,8,8,18,32,...
Ý Nghĩa
so sánh tính chất hóa học giữa các nguyên tố lân cận
Quan hệ vị trí-tính chất
Tính phi kim kim loại
IA,IIA,IIIA(trừ H,Bo) là kim loại
VA,VIA,VIIA,(trừSb,Bi,Po) là phi kim
hóa trị,công thức,tính axit,bazo của oxit,hidroxit,hợp chất với hidro
quan hệ -vị trí-cấu tạo
số thứ tự Z=p=e
số thứ tự chu kì =số lớp e
số thứ tự lớp nhóm A=số lớp e ngoài cùng
Ô nguyên tố
số thứ thự=z
sắp xếp theo chiều tăng dần của Z
chứa các thông tin về :tên nguyên tố ,số hiệu nguyên tử,độ âm điện....
Định luật tuần hoàn
Tính KL-PK
Khái niệm
Tính KL: dễ nhường e
Tính PK: dễ nhận e
Tính tuần hoàn
Theo chu kì: Z tăng, tính KL giảm, PK tăng
Theo nhóm A: Z tăng, tính KL tăng, PK giảm
Độ âm điện
Khả năng hút e khi tham gia liên kết
Tính tuần hoàn
Theo chu kì: Z tăng, X tăng
Theo nhóm; Z tăng, X giảm
cấu hình e
chu kì :cùng số lớp e
nhóm A cùng số hóa trị
bán kính nguyên tử
theo chu kì :Z tăng,r giảm
theo nhóm A,Z tăng R tăng
hóa trị
hóa trị cao nhất với O bằng số thứ tự nhóm A
hóa trị cao nhất với H= 8-hóa trị cao nhất với O(hóa trị với H nhỏe hơn 5)
tính axit,bazo của oxit hidroxit
theo chu kì :Z tăng,tính axit tăng,bazzo giảm
theo nhóm A: Z tăng,tính axit giảm ,bazo tăng
Nhóm
là các nguyên tố có cấu hình e tương tự nhau,tchh gần giống nhau
có 8 nhám A và 8 nhóm B
các nhóm A tiêu biểu
nhóm IA(kim loại kiềm)
có 1 e ngoài cùng,dễ nhường e,tác dụng mạng với nước và phi kim
nhóm IIA (kim loại kiềm thổ
nhóm VIIA( halogen)
có 7 e ngoài cùng,dễ nhận e,p ư với kim loại ,hidro...
nhóm VIIIA (khí hiếm)
có 8e ngoài cùng(trừ he) ,có cấu hình bền vững,không ohanr úng với bất kì chất nào