Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMINO AXIT - Coggle Diagram
AMINO AXIT
-
Danh Pháp
Tên thay thế
Axit + vị trí nhóm NH2(1,2,3,...) + amino + tên hệ thống của axit :
Ví dụ: H2N-CH2-COOH: Axit Aminoetanoic.
Tên bán hệ thống
Axit + vị trí nhóm NH2(α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit
Ví dụ: CH3-CH(NH2)-COOH : Axit α-amino propionic.
Tên thông thường
Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.
Ví dụ: H2 N–CH2 –COOH có tên thường là glyxin (Gly)
Tên gọi của 1 số α-amino axit
KHÁI NIỆM
-
CTTQ
No, đơn:
H2N-CnH2n-COOH
CnH2nO2N
-