Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HNO3 - Coggle Diagram
HNO3
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
-
HNO3 đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr
Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng với phi: C, P, S,…(trừ N2 và halogen).
-
Tác dụng với các chất khử khác:
4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2
Tính axit
-
Tác dụng với bazo, oxit bazo và muối cacbonat tạo thành muối nitrat
-
-
-
Tính chất vật lí
HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D= 1.53g/cm^3.
HNO3 kém bền. Ngay ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 đặc đã bị phân hủy một phần giải phóng khí NO2. Khí này tan trong dung dịch axit, làm cho dung dịch có màu vàng
Phản ứng: 2HNO3 ---> 2NO2 + 1/2O2 + H2O.
HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Trong phòng thí nghiệm thường có loại HNO3 đặc nồng độ 68%, D= 1.40g/cm^3.
-
Cấu tạo phân tử
-
Trong HNO3, nito có số oxh cao nhất là +5
Ứng dụng
Phần lớn axit nitric sản xuất ra dùng để điều chế phân đạm NH4NO3,Ca(NO3)2.
Ngoài ra còn dùng làm thuốc nổ( nitritrotoluen TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.