Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC - Coggle Diagram
Chương 3:
LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Bài 13:LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Độ âm điện
Liên kết cộng hoá trị có cực
Hiệu độ âm điện:0,4 đến nhỏ hơn 1,7
Liên kết cộng hoá trị không cực
Hiệu độ âm điện:0,0 đến 0,4
Liên kết ion
Hiệu độ âm điện lớn hơn hoặc bằng 1,7
Bài 12: Liên kết ion-Tinh thể ion
SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION
Ion dương
Nguyên tử kim loại nhường e tạo thành ion dương
Tên kim loại=cation + tên kim loại
Ion âm
Nguyên tử phi kim nhận e tạo thành ion âm
Tên ion âm=anion+tên gốc axit
SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION
Giai đoạn 1:Nguyên tử nhường nhận e tạo ion
Giai đoạn 2:Các ion hút nhau tạo liên kết
Bài 15:HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXi HOÁ
Khái niệm:Số oxi hoá của nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử,nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử đều là liên kết ion
Cách viết số oxi hoá:số oxi hoá được viết bằng chữ số thường,dấu đặt trước
4 quy tắc:
-Quy tắc 1:Trong các đơn chất,số oxi hoá của nguyên tố bằng 0
-Quy tắc 2:Trong một phân tử,tổng số oxi hoá của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng không
-Quy tắc 3:Trong ion đơn nguyên tử số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion đó
-Quy tắc 4:Trong hầu hết các hợp chất,số oxi hoá của hidro bằng +1, trừ 1 số trường hợp như hidrua kim loại.Số oxi hoá của oxi bằng -2 trừ trường hợp OF2 peoxit