Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2 - Coggle Diagram
Chương 2
Nitơ
Cấu tạo
CTPT và CTCT
Tính
-
Khử
N2+O2 ⇄(t) NO
Khí NO không màu kết hợp ngay với oxi trong không khí, tạo ra khí nitơ đioxit NO2 màu
nâu đỏ.
-
Các oxit khác của nitơ như N2O, N2O3, N2O5 không điều chế được từ phản ứng trực tiếp
giữa nitơ và oxi.
-
Hợp chất của Nito
Muối Amoni
Tính chất
Vật lí
Muối amoni là những hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni 4 NH+ và anion gốc axit. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước và khi tan điện li hoàn toàn thành các ion. Ion amoni không có màu.
Hoá học
-
Phản ứng nhiệt phân
-
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric
-
-
Amoniac
CTPT của Amoniac
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, đáy là một tam giác với
nguyên tử nitơ ở đỉnh Ba liên kết N - H đều là liên kết có cực
-
-
Tính chất
-
Vật lí
Chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí , tan nhiều trong nước tạo
dung dịch amoniac.
-
Muối Nitrat
Tính chất
Hoá học
Kém bền với nhiệt
- Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh (trước Mg): bị phân huỷ thành muối nitrit và oxi:
-
- Muối nitrat của các kim loại từ Mg → Cu: bị phân huỷ thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2:
-
- Muối nitrat của các kim loại kém hoạt động (sau Cu) : bị phân huỷ thành kim loại tương ứng, NO2 và O2.
-
-
Vật lí
-
-
Một số muối nitrat hấp thụ hơi nước trong không khí nên dễ bị chảy rữa, như NaNO3,
NH4NO3 ...
-
-