Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG I: HÀM SỐ - Coggle Diagram
CHƯƠNG I: HÀM SỐ
-
D: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Tiệm cận đứng
Định nghĩa
limx→a+= +∞ ,limx→a+=-∞
limx→a-= +∞, limx→a-= -∞
Cách tìm
-
B2: tính: - limx→a+= +∞ ,limx→a+=-∞- limx→a-= +∞, limx→a-= -∞
-
- nếu tiến đến ≠ - +∞ k là TCĐ.
-
A: ĐỒNG BIẾN-NGHỊCH BIẾN
Quy tắc
B1: Tìm TXĐ
B2: Tính y'. Tìm các điểm f'(x) bằng 0 hoặc không xác định
B3: Sắp xếp các điểm tăng dần
B4: Xét dấu và nêu KL
Các dạng toán
Dạng 2: tìm m để hs ĐB,NB trên R
-
-
Dạng 3: tìm m để hs ĐB, NB trên (a;b)
Hàm đa thức:
B1: tính y' ( ĐB khi y' ≥ 0 ∀x ∈ K NB khi y' ≤ ∀x ∈ K
B2: cô lập m về dạng m
B3: lập BBT xét dấu
B4: KL
Hàm phân thức bậc 1/bậc 1
ĐB / (a;b) khi y' > 0 ∀x ∈ (a;b) và x # -d/c
BN / (a;b) khi y; < 0 ∀x ∈ (a;b) và x # -d/c
Dạng 1: xác định khoảng ĐB-NB
B1: tìm TXĐ
B2: tính đham , cho đạo hàm bằng 0
B3: lập BBT xét dấu
B4: kết luận
-
-
B: CỰC TRỊ
-
Định lí
Nếu x0 là nghiệm bội lẻ của f'(x) thì x0 là điểm cực trị
Nếu đồ thị cắt trục hoành tại K điểm đơn thì f'(x) có K điểm cực trị
Nếu đồ thị tiếp xúc với Ox thì không có cực trị
Định nghĩa
f'(x) đổi + sang - qua x0 thì x0 là điểm cực đại
f'(x) đổi - sang + qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu
Các dạng toán
Dạng 2: Tìm m để hs đạt CĐ,CT tại x=x0
Cách 2: Tính y' và y"
Hs đạt CĐ tại x=x0 khi y'(x0)=0 và y" < 0
Hs đạt CT tại x=x0 khi y'(x0)=0 và y" > 0
Cách 1: Tính y' = f'(x0)
Hs đạt CĐ,CT tại x=x0 thì y'(x0) =0 suy ra các gtri m
Thử lại thay lần lượt các gtri m vừa tìm được và xét dấu y'
Dạng 3: Cực trị của hàm bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d (a≠0)
B1: tính y' và cho y'=0
B2: Hs có CĐ,CT khi y'=0 có 2 nghiệm pb <=> Δ >0
B3: hs không có CĐ,CT khi y'=0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép <=> Δ ≤ 0
CHÚ Ý: a chứa tham số xét thêm trường hợp a=0
Dạng 1: Tìm CĐ,CT của hs
Cách 1: Tìm TXĐ. Tính y'. Lập BBT. KL các điểm CĐ, CT
Cách 2: Tìm TXĐ. Tính y'. Tính f"(x) và f'(x0).
Dựa vào dấu của f"(x) suy ra CĐ,CT
Dạng 4: Cực trị hàm bậc 4: y=ax4+bx2+c (a≠0)
-
-
-