Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DL chứa glycosid tim - Coggle Diagram
DL chứa glycosid tim
LQ cấu trúc- tác dụng
-
Giữ vòng lacton+ thay nhân benzen, naphtalen... : tác dụng lên tim mất
Giữ nhân steroid+ vòng lacton bão hòa nối đôi, mở vòng, thay vòng lactam : t/d lên tim mất
Số lượng -OH: lq sự hấp thu qua đường tiêu hóa
- Digitoxin có 2_OH: dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, tái hấp thu qua thận, gan và có tính tích lũy trong cơ thể
- Ouabain: nhiều _OH: khó hấp thu qua đường tiêu hóa => dùng qua đường tĩnh mạch
OH (3) hướng alpha: không thay thế, nếu ko sẽ ko còn t/d trên tim, tạo cầu nối glycon
OH (14) : thay thế, giảm tác dụng đi rất nhiều
-
-
Tính chất
Chất kết tinh, không màu, vị đắng,tan trong H20,cồn; ko tan trong ether, benzen, có năng suất quay cực
-
-
-
Định tính, định lượng
Đường 2-6 desoxy
TT xanthyrol:
- Tác nhân: xanthydrol/mt acid
-Xúc tác: nhiệt độ
- KQ: soi quang phổ kế 550nm: màu đỏ mận
TT H3PO4 đặc:
- Pứ nhậy, chỉ 1 lượng nhỏ cũng phát hiện được
- KQ: đo quang phổ kế 474nm : màu vàng
TT Keller- Kiliani:
- DD1: Fecl3 5%/CH3COOH đặc
- DD2: Fecl3 5%/ H2S04 đặc
-KQ: mặt ngăn cách màu nâu đỏ,dần dần lớp trên có màu xanh
- Độ nhậy kém, màu ko ổn định => chỉ định tính
Nhân steroid
TT Lieberman- Burchardt
- Tác nhân: anhydrid acetic/ H2SO4 đặc
- KQ: mặt ngăn cách tím đỏ, dần dần lớp trên màu xanh lá
Vòng lacton
TT baljet:
- Tác nhân: acid picric/Ethanol
- KQ: đỏ da cam bền=> ĐT+ ĐL
TT Legal
- Tác nhân: dd natri nitroprussiat/NaOH dư
- KQ: màu đỏ, nhưng nhanh mất màu => Định tính
-
-
Đ/n: là glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim theo 3R: cường tim, làm chậm, điều hòa nhịp tim
Trúc đào
- Bộ phận dùng: lá
- TPHH: 4 glucosid: oleandrin,nerin, neriantin, adynerin