Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG
Annotation 2021-11-14 212734, ĐẠI CƯƠNG VI NẤM
…
ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG
KHÁI NIỆM
-
Ký sinh trùng:
-
-
-
-
-
-
-
Ký sinh trùng: loại sinh vật sinh sống nhờ vào vật chủ là con người, động vật và thực vật
ĐẶC ĐIỂM KST
Cấu tạo
Thoái hóa chân mắt, thính/ khứu giác
Phát triển: đĩa hút, kẹp chân…
Sinh sản
-
-
Vô tính: nảy chồi, cắt đôi
Lưỡng tính: CQSD đực, cái (sán)
-
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
CT trực tiếp
-
Dài: có gđ phát triển ở ngoại cảnh
CT gián tiếp
Qua 1/ nhiều KCTG + 1 KCC.
VD: sán dải heo, sán lá
-
Đặc điểm bệnh KST
-
-
-
Tính vùng
và tính xã hội
TÁC ĐỘNG GÂY HẠI CỦA KST
-
-
-
-
-
Gây phản ứng mô: viêm, tăng sản, chuyển sản, tân sinh
-
-
-
PHÂN LOẠI
Kst thuộc giới động vật
Ký sinh trùng gây bệnh
-
-
Ký sinh trùng truyền bệnh
-
-
-
-
ĐẠI CƯƠNG VI NẤM
HÌNH THỂ
-
• Nấm lưỡng hình: cần yếu tố chuyển dạng, nhiệt độ là yếu tố chính
• Nấm men: đơn bào, cầu/ bầu dục
-
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
• Màng tb: phospholipid, sterol nấm (ergosterol, zymosterol)
-
-
• Hệ enzym phong phú, biến dưỡng được CHC phức tạp
• Nhân thật (eukaryote): NST lưỡng bội, có màng nhân
• Phát triển pH 5, chịu được áp suất thẩm thấu cao
-
Kỹ thuật định danh vi nấm
Một số thuốc kháng nấm
-
Flucytosin
-
-
Tạo dẫn xuất tương đồng base nitơ, cạnh tranh purin và pyrimidin gắn vào DNA, RNA vi nấm
-
Terbinafin
Ức chế enzym squalen epoxidase, ngăn cản tổng hợp ergosterol thành tb nấm
Phân bố rộng da, tóc móng → điều trị nấm da
Amphotericin B
Kém tan → liên hợp muối mật: tan tốt, dùng tiêm truyền
Kém hấp thu qua đường tiêu hóa → dùng tại chỗ trị nấm tiêu hóa hoặc tiêm truyền điều trị nhiễm nấm nặng
-
-
Dẫn xuất imidazol
Điều trị nấm men, nấm da; nấm sợi, nấm lưỡng hình (Triazol)
-
Tác động: gắn vào enzym cytochrom P450, ức chế quá trình tổng hợp sterol vi nấm
Phương thức sinh sản