Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit Photphoric và Muối Photphat - Coggle Diagram
Axit Photphoric và Muối Photphat
Cấu tạo phân tử
Trong H3PO4 , P mang số oxi hóa +5
Tính chất vật lí
Tồn tại ở dạng lỏng
không màu, không mùi
dễ tan trong nước và rượu, không độc
Tính chất hóa học
Là axit trung bình
Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc
H3PO4 ↔ H+ + H2PO4-
H2PO4- ↔ H+ + HPO42-
HPO42- ↔ H+ + PO43-
Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
Tác dụng với oxit bazơ 2H3PO4 + 3Na2O → 2Na3PO4 + 3H2O
Tác dụng với bazơ (tùy tỉ lệ)
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
Tác dụng với kim loại đứng trước H2:
2H3PO4 + 3Mg → Mg3(PO4)2 + 3H2
Tác dụng với muối : H3PO4 + 3AgNO3 → 3HNO3 + Ag3PO4
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O
Trong công nghiệp
P → P2O5 → H3PO4
Nhận biết
Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
Tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.
MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại: PO43-, HPO42- và H2PO4-.
Tất cả muối H2PO4- đều tan; muối PO43- và HPO42- chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được
Tính chất hóa học
Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối
Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ
Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
ĐIỀU CHẾ
Cho P2O5 hoặc H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm.
Dùng phản ứng trao đổi ion.
Nhận biết
Nhận biết ion PO43- bằng dung dịch AgNO3:
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 (kết tủa vàng)