Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐƠN BÀO - Coggle Diagram
ĐƠN BÀO
-
GIARDIA LAMBLIA
Hình dạng:
Thể hoạt động:
- Dạng gây bệnh
- 2 nhân, 8 roi, 1 trục sống thân, 1 đĩa hút
Thể bào nang:
- Dạng lây nhiễm
- Hình bầu dục, 4 nhân, vỏ dày, 1 trục sống thân
- 1 bào nang tạo 2 Giardia con
- Hoá nang ở ruột
Chuẩn đoán
Soi trực tiép bằng phương pháp chính:
- Soi phân tìm THĐ, BN
- Soi dịch tá tràng, KTV nhộng tá tràng tìm THĐ
XN Miễn dịch:
- Tìm KN trong phân
- Tìm KT trong máu
XN sinh học phân tử:
- Tìm gen Giardia trong phân
Khả năng gây bệnh
- Đường lây nhiễm: Phân miệng
- Chu trình: trực tiếp
- Loài Giardia duy nhất ký sinh ở người
- Tính đặc hiệu ký chủ rộng
- Tính đặc hiệu nơi ký chủ hẹp (ruột non)
Điều trị
- Tinidazol
- Metronidazol
- Furasolidon
- Quinacrin
- Albendazol
- Paromomycin
-
TOXOPLASMA GONDII
HÌNH DANG
Thể hoạt động:
- Hình lưỡi liềm/hình trái chuối
- 1 đầu nhọn đầu kia tròn
- Chứa 1 nhân
Thể bào nang:
- Hình trong/hình bầu dục
- Chứa nhiều thoa trùng
- Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ dưới 45" và HCl dịch vị
Thể trứng nang:
- Hình bầu dục, vỏ dày
- Tạo ra từ sinh sản hữu tính
- Không bị ảnh hưởng bởi HCl dịch vị
ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH
- Đường lây nhiễm: ăn thịt sống chứa nang
- Thể lây nhiễm: Trứng nang
- Nơi sống chính: máu
- Bệnh Toxoplasma nhiễm phải: nhiễm sau khi sinh(5-25 tuổi), nuốt trứng nang
- Bệnh Toxoplasma bẩm sinh: do mẹ truyền sang thai nhi
CHUẨN ĐOÁN
- Bệnh phẩm: máu, mủ, tuỷ xương, dịch tuỷ não
- Quan sát dưới KHV
- PP Tiêm bệnh phẩm cho thú
- PP Huyết thanh học: Thử nghiệm màu Sabin-Feldman, Thử nghiệm ngưng kết hồng cầu, Thử nghiệm ELLISA
ĐIỀU TRỊ
- TH Mắc phải: Rovamycin + Vit C
- TH Bẩm sinh/suy giảm miễn dịch: Rovamycin + Fansidar + Acid Folinic + Corticoid
- PNCT: Chỉ Rovamycin
PLASMODIUM SPP
HÌNH DẠNG
-
P.FALCIPARUM
- SR ác tính
- SR đề kháng
- Phổ biết ở Việt Nam
SINH SẢN
HỮU TÍNH/Anopheles
- Dạ dày: Chỉ giao bào --> giao tử-->thụ tinh-->di noãn-->noãn nang
- Tuyến nước bọt: thoa trùng (dạng lây nhiễm)
VÔ TÍNH/NGƯỜI
- Gan: Thể phân liệt+thể ngủ (gây tái phát ở .Vivax, P.Ovale)
- Hồng cầu: thể tư dưỡng ---> thể phân liệt
ĐIỀU TRỊ
Sốt rét ác tính
- Ưu tiên: Tiêm Artesuant---> DHA-PPQ (PO)
-Thay thế: Tiêm Quinin---> Quinin + Doxycylin (PO) hoặc DHA-PPQ (PO)
- PNCT <3m: Tiêm Quinin+Clindamycin
Sốt rét thường
Nhiễm P.Falciparum hoặc nhiễm phối hợp P.Falciparum:
-
-
Ngoại lệ:
- PNCT <3m nhiễm P.Falciparum: Quinin + Clindamycin
- PNCT, TE <6m : Không sử dụng Primaquin
CHUẨN ĐOÁN
-
- Không xác định mật độ KST, khó phân biệt loài
- Tiện , đắt
- Tiêu chuẩn vàng
- Đơn giản, rẻ
ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH
- Ký sinh nội tế bào
- Đặc hiệu ký chủ hẹp
- Triệu chứng điển hình: Rét, sốt, vã mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ