Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMIN - Coggle Diagram
AMIN
Tính chất vật lí
Các amin có phân tử khối cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
-
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
-
Khái niệm, phân loại, danh pháp
Đồng phân
-
-
-
C4H11N : CH3CH2CH2CH2NH2 ; CH3CH(CH3)CH2NH2 ; CH3CH2CH(NH2)CH3 ; CH3C(NH2)(CH3)CH3 (bậc 1)
CH3CH2CH2NHCH3 ; CH3CH(CH3)NHCH3 ; CH3CH2NHCH2CH3 (bậc 2)
(CH3)2NC2H5 (bậc 3)
Danh pháp
CTPT
-
-
-
-
(CH3)3N
-
Tên thay thế : N , N - đimetylmetanamin
-
H2N[CH2]6NH2
-
Tên thay thế : he xa -1,6 - điamin
Khái niệm, phân loại
khái niệm
Amin là hợp chất có khi được thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin
-
-
-