Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNGII ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT NITƠ - Coggle Diagram
CHƯƠNGII
ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT NITƠ
MUỐI AMONI
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tác dụng dung dịch kiềm
(NH4)2SO4+ 2NaOH--> 2NH3 + 2H2O+ Na2SO4
Phản ứng nhiệt phân
NH4Cl--> NH3+ HCl
TÍNH CHẤT VẬT LI
Là tinh thể ion
Đều tan trong H2O điện li hoàn toàn-> ion
Ion NH4 không màu
AXIT NITRIC
TÍNH CHẤT VẬT LI
Tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Kém bền, dễ phân huỷ
Tan trong H2O
HNO3 đậm đặc 68% D=1,4g/cm^3
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính axit: do H+ CuO+2HNO3---> Cu(NO3)2+ H2O
Tính oxi hoá: mạnh
Tác dụng kim loại
Cu+4HNO3(đ)--> Cu(NO3)2+ 2NO2+2H2O
3Cu+8HNO3(l)--> 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O
Tác dụng với phi kim
C+HNO3đ--> CO2+4NO2+2H2O
ỨNG DỤNG: Phân đạm, thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3+H2SO4(đ)--> HNO3+NaHSO4
Trong công nghiệp: 3 bước B1:4HNO3+5O2--> 4NO+6H2Ob B2: 2NO+O2-->2NO2
B3: 4NO2+O2+2H2O-->4HNO3
AMONIAC
Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng 3 liên kết cộng hoá trị có cực
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
▫️ Khí không màu, mùi khai xốc, nhẹ hơn không
▫khí Tan nhiều trong nước ở đtk
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính bazơ yếu
Tác dụng dung dịch muối
AlCl3+ 3NH3+ 3H2O --> Al(OH)3+ 3NH4Cl
Tác dụng axit
NH3+ HCl--> NH4Cl
Tác dụng với nước
NH3+ H20<--> NH4 + OH
Tính khử
Tác dụng oxi
4NH3+ 3O2---> 2N2+ 6H20
Tác dụng với Clo
2NH3 + 3Cl2 ---> N2+ 6HCl
ĐIỀU CHẾ
Phòng thí nghiệm: đun nóng muối amoni
2NH4Cl+ Ca(OH)2 ---> CaCl2 +2NH3+ 2H2O
Trong công nghiệp: tổng hợp từ nitơ và hiđrô
N2+3H2<--> 2NH3
ỨNG DỤNG: sản xuất axit nitric, phân đạm , điều chế N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa...
NITƠ
Ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
▫️ Chất khí không màu, không mùi, không vị
▫ Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
-3 tính oxh 0 tính khử +1 +2 +3 +4 +5
Tính oxi hoá
▪️ Tác dụng với kim loại: tạo muối nitrua
3Mg+ N2 --> Mg3N2
▪️ Tác dụng với hidro: tạo thành amoniac
N2+ 3H2 <---> 2NH3
Tính khử
N2+ O2 <--> 2NO
ĐIỀU CHẾ
1.Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Trong phòng thí nghiệm
NH4NO2--->N2 + 2H2O
NH4Cl+ NaNO2---> N2+ NaCl + 2H2O
Ứng dụng:
▫️ Sản xuất axit nitric, phân đạm
▫️ Sử dụng làm môi trường trơ
▫️ Bảo quản máu, mẫu vật sinh học
Trạng thái tự nhiên: tự do và hợp chất
MUỐI NITRAT
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tất cả cadc muối nitrat tan tốt trong H2O
ion NO3 không màu, màu muối phụ thuộc cation kim loại
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
kim loại trước Mg
M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2
Kim loại từ Mg->Cu Tác dụng với phi kim
2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2
-Kim loại đứng sau Cu
M(NO3)n → M + nNO2 + n/2O2
-M(NO3)n:
+Cation kim loại,NH4
+Anion gốc axit
ỨNG DỤNG: chủ yếu làm phân bón hoá học
Kali nitrat còn được sử dụng làm thuộc nổ đen