Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nito - Amoniac - Muối amoni - Axit nitric - Muối nitrat - Coggle Diagram
Nito - Amoniac - Muối amoni - Axit nitric - Muối nitrat
NITO
Cấu tạo
Z : 1S2 2S2 2P3
Số OXH : -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
N ≡N
Tính chất hóa học :
Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học vì có liên kết ba bền vững.
Ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.
Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn là chủ yếu.
Tính oxi hoá :
Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
N2 + 3H2 <→ 2NH3 ( td với H2 )
3Mg + N2 → Mg3N2 ( td với kim loại )
Tính khử: N2 + 3Mg <→ 2NO
Điều chế :
Trong công nghiệp : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
Trong PTN : NH4Cl + NaNO3 → NaCl + N2 + 2H2O
AMONIAC
Cấu tạo phân tử : Có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh
Tính chất vật lý : Là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiều trong nước.
Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu :NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH- (Td với nước)
NH3 + HCl → NH4Cl (Td với axit )
Khả năng tạo phức : Có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại
Tính khử :
4HN3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
2NH3 + CuO → N2 + 3Cu + 3H2
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2
NH4Cl + Ca(OH)2 --> CaCl2 + NH# + 2H2O
Trong công nghiệp
N2 + 3H2 --> 2NH3
Axit nitric (HNO3)
Tính chất vật lý
Là chất lỏng không màu, D = 1,53g/cm3.
Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Axit nitric không bền, khi có ánh sáng phân hủy một phần
Axit nitric tan vô hạn trong nước.
Tính chất hóa học :
Tính axit :
làm quỳ tím chuyển đỏ
HNO3 → H+ + NO3-
Tính oxi hóa :
Với kim loại: HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ(Au) và (Pt))
tác dụng với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, ...
Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn :check:
Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Tác dụng Với phi kim:
S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Tác dụng Với hợp chất:
3FeO + 10HNO3(đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm :
NaNO3 + H2SO4 --> HNO3 + NaHSO4
Trong công nghiệp
NH3 → NO → NO2 → HNO3
Muối Nitrat
Tính chất vật lý
Dễ tan trong nước, là chất điện ly mạnh trong dung dịch phân ly hoàn toàn thành các ion.
Ion NO3- không màu, màu của 1 số muối nitrat là do màu của cation kim loại.
Tính chất hóa học
Nhiệt phân muối Nitrat
Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):
Muối nitrat của kim loại từ Mg → Cu:
Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu):
Ion NO3- trong H+(axit):
3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
Ion NO3- trong OH-(kiềm): OXH được các kim loại lưỡng tính:
8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O → 8AlO2- + 3NH3↑
Nhận biết ion nitrat (NO3-)
Trong môi trường axit, ion NO3- thể hiện tính oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3- là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
Ứng dụng
Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
KNO3 còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen.
Muối Amoni (NH3)
Tính chất vật lý :
Là những hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
Tan nhiều trong nước điện ly hoàn toàn thành các ion.
Tính chất hóa học :
Phản ứng thuỷ phân: Tạo môi trường có tính axit làm quỳ tím hoá đỏ.
NH4+ + HOH → NH3 + H3O+ (Tính axit)
Tác dụng với dung dịch kiềm:
NH4(SO4) + 2NaOH --> 2NH3 + 2H20 + Na2SO4
Phản ứng nhiệt phân :
(NH4)2CO3 --> NH3 + NH4HCO3