Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
unit1 - Coggle Diagram
unit1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Always(luôn luôn), usually( thường xuyên), often/occasionally( thường), sometimes ( thỉnh thoảng), rarely/barely/seldom ( hiếm khi), never ( không bao giờ).
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Chủ ngữ số ít và đại từ ” He, she, it” thì đi với “is”.
Chủ ngữ số nhiều và đại từ ” You, we, they” thì đi với “are”.
-
-
Nói về hành động đang diễn ra có thể là ngay khoảnh khắc nói hoặc trong một khoảng thời gian nào đó :
-
-
-
-
-
Now( ngay bây giờ), at the moment(ngay lúc này), at the present(ngay bây giờ), today( ngày hôm nay).
-
-
-
-
-
-
-
-
- Chủ ngữ số ít và đại từ “He, she, it” thì đi với “has”.
Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “I, you, we, they” đi với “have”.
-
-
-
– No, I haven’t. ( dạ chưa ạ)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các động từ một âm tiết mà tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:
-
Các động từ có 2 ấm tiết có dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ 2 và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm(trừ h, w, x, y) , chúng ta cũng phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:
-
Các động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi “y” thành “i” rồi thêm -ed
-
-
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ:
-
-
Yesterday (ngày hôm qua), … ago (cách đây …), last (night, week, month, year..) hoặc in + năm trong quá khứ.
- benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
- breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
- chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
- contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
- critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
- enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
- equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
- extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
- (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
- financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
- gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
-