Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bùi Phương Khánh - Coggle Diagram
Bùi Phương Khánh
Unit:1
Vocabulary
1.Treat: Đối xử
2.Impose: Áp đặt
3.Conflict: Xung đột
4.Norm: Sự chuẩn mực
5.Brand nam: Hàng hiệu
6.High heels: Giày cao gót
7.High heels: Giày cao gót
8.Skinny = very thin: Gầy
9.Eyesight: Thị lực
10.Forbid: Cấm
Structure
.
Distract sb from st / Doing st
: Mong đợi
Forbid sb to do st
: Cấm ai đó làm gì
Expect ( sb ) to do st
: Mong đợi
Follow one's advice
: Nghe theo lời khuyên
Force sb to do st
: Ép ai đó làm gì
Get into conflict with sb
: Mâu thuẫn với ai
Must V, Be equired to V, ...
: Phải (bắt buộc)
Should, ought to,...
:Nên
Intract with sb
: Tương tác với ai
Order sb to V
: Ra lệnh
Grammar
Should / shouldn't
Ought / ought not to
Must / mustn't
Have to / don't have to
Mustn't / don't have to
Unit:2
Vocabulary
1.Sooner or late: sớm hay muộn
2.Single - sex: chỉ 1 giới tính
3.Sympathetic: đồng cảm
4.Opposite - friend: bạn khác giới
5.Classmate: bạn cùng lớp 6.Break up: chia tay, bể vỡ
7.Have got a date: có cuộc hẹn hò
8.Asgument: tranh luận
9.Lend on ear: lắng nghe
10.Be in relationship : đang hẹn hò
Structure
-Break up with sb: chấm dứt mối quan hệ với ai
-Cheat in the exam: gian lận thi cử
-Be strict with sb: nghiêm khắc với ai
-Be willing to do st: sẵn lòng vì ai
-An opposite - sexfriend: người bạn khác giới
-Be/ keep on good terms with sb: hòa hợp với ai
-Be anxious about st: lo lắng về điều gì.
-Be/get in trouble with sb/st: gặp rắc rối với ai
-Be in a romantic relationship: quan hệ yêu đương
-Be reconcied with sb: làm hòa với ai
Grammar
Linking Verb
: Be, become, seem, appear, grow, get, remain, stay, look, sound, smell, taste, feel
S + Linking verb + C (adjective/ noun).