Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ, Trần Quỳnh Nhi 11B8 - Coggle Diagram
NITƠ
Ứng dụng
-
-
Phần lớn được dùng để tổng hợp amoniac từ đó sản xuất ra các loại phân đạm, axit nitric...
-
-
Tính chất hóa học
-
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với hidro tạo ra amoniac:
N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 400 độ C, xt, p)
Các mức oxi hóa có thể có của N là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Tính chất vật lí
Chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196 độ C
-
Trạng thái tự nhiên: trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và trong hợp chất
-
Dạng hợp chất: có nhiều ở dạng NaNO3 (diêm tiêu natri), trong thành phần protein, axit nucleic...
Điều chế
Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, dùng màng lọc rây phân tử
-
-