Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ESTE image - Coggle Diagram
ESTE
Lương Trần Đông Khang
3.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
-
Phản ứng thủy phân môi trường Bazơ (OH-)
(Phản ứng xà phòng hòa)
R-COO-R' + NaOH ⟶ R-COONa + R'-OH
Phản ứng 1 chiều
-
-
-
-
-
Ngô Bảo Quỳnh
-
-
5.ỨNG DỤNG
-
-
Làm dung môi
Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phân tử, nên được dùng làm dung môi.
Ví dụ: butyl và amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp
-
Nguyễn Thị Mỹ Chi
-
-
1.KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
-
DANH PHÁP
Tên gọi : Tên gốc hidrocacbon của ancol + tên gốc axit
Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng,thay đổi đuôi
ic-->at
-
CÔNG THỨC
Este được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở được gọi là este no đơn chức mạch hở có CTPT CnH2nO2 (n>=2)
-
Nguyễn Bảo Yến
2.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TRẠNG THÁI
Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau. Những este có khối lượng phân tử rất lớn có thể ở trạng thái rắn ( như mỡ động vật, sáp ong,..)
MÙI
-
4 mùi
CH3COO-CH2-CH2CH(CH3)2 (isoamyl axetat) có mùi chuối chín
-
-
-
TÍNH TAN
Khả năng tại liên kết hiđro giữa este với nước rất kém nên rất ít tan trong nước (hầu như không tan trong nước).
CH3-CH2-CH2-COOH (M=88) , tan nhiều trong nước
CH3COOC2H5 (M=88) , không tan trong nước
CH3-[CH2]3-CH2OH (M=88) , tan ít trong nước
NHIỆT ĐỘ SÔI
Giữa các phân tử este không có liên kết hiđro vì thế este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số C hoặc có cùng PTK.
-
-