Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SÓNG ÂM, g, I, I, 0, (, B, ) - Coggle Diagram
SÓNG ÂM
SỰ TRUYỀN ÂM
-
-
-
Vật liệu cách âm: bông, len, xốp...
Tốc độ sóng âm phụ thuộc vào bản chất môi trường, nhiệt độ, áp suất.
-
Sóng âm truyền được trong rắn, lỏng, khí
ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ
CƯỜNG ĐỘ ÂM (W/m^2)
-
KHÁI NIỆM:Là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng (W) mà sóng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian
MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM
CÔNG THỨC: L(dB) =10.lgI/Io hoặc l(B)=lg (I/Io)
(Ở tần số âm f = 1000 Hz thì Io = 10^-12 W/m2 gọi là cường độ âm chuẩn)
-
-
-
ĐẶC TRƯNG SINH LÍ
ĐỘ TO
-
Nghe được L=0dB , ngưỡng đau L=130dB
-
ÂM SẮC
Phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động âm (f,A).
Đặc trưng cho sắc thái riêng, giúp phân biệt 2 âm có cùng độ cao và to.
-
-
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
-
KHÁI NIỆM:Sóng âm là những sóng cơ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí ( không truyền trong chân không).
NGUỒN ÂM
-
KHÁI NIỆM: là những vật phát ra âm thanh ( trống, kèn,..)
-
-
-
-
-
-
-
-