Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 13 Hải Anh - Hà My - Coggle Diagram
BÀI 13 Hải Anh - Hà My
Nito
-
-
Tính chất vật lý
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, khó hóa lỏng và đông đặc, không độc, không duy trì sự hô hấp
Ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, chiếm gần 80% trong không khí
Tính chất hóa học
Tính OXH
Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ cao, Nitơ tác dụng được với một số kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al tạo nitrua kim loại:
VD: 3Mg + N2 --> Mg3N2
-
-
Amoniac (NH3)
Tính chất vật lý
NH3 là một chất khí không màu, có mùi khai và sốc, nhẹ hơn không khí.
-
-
Tính chất hóa học
Tính bazo yếu
-
Tác dụng với muối
Dung dịch NH3 có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của các kim loại đó
-
-
Muối amoni
Tan trong nước, là chất điện ly mạnh. Dễ bị nhiệt phân.
là những chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni NH4+ và anion gốc axit.
-
-
Muối nitrat
-
Trong dung dịch axit, NO3- thể hiện tính OXH
-
-
Photpho
Vị trí, cấu hình
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì 3
-
-
Tính chất vật lý
Dạng thù thường gặp: P trắng, P đỏ
-
Axit photphoric (H2PO4)
Là axit ba nấc, độ mạnh trung bình
Tác dụng với dung dịch kiềm cho 3 loại muối: 1 muối photphat trung hòa, 2 muối photphat axit
Muối photphat
Muối photphat trung hòa và photphat axit của natri, kali, amoni dễ tan
-
-