Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Coggle Diagram
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Các ô nguyên tố
Sắp xếp lần lượt theo chiều tăng của z
Số kí tự=z
Kí hiệu hóa học
Chu kì(hàng)
Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e
Gồm 7 chu kì từ 1-7
1,2,3 là chu kì nhỏ
4,5,6,7 là chu kì lớn
Số nguyên tố trong 7 chu kì lần lượt là 2,8,18,32...
Nhóm(cột)
Các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình tương tự nhau có tính chất gần giống nhau
8 nhóm A (nguyên tố s,p)
8 nhóm B(nguyên tố d,f)
Nguyên tử,nguyên tố trong nhóm
Có số e hóa trị=nhau
(= stt nhóm)
Nhóm A tiêu biểu
IA ( kim loại kiềm) Li, Na, K, Rb, Cs
dễ nhường 1e, hóa trị I
tác dụng mạnh với nước, phi kim
1 e ngoài cùng: n s^1
IIA ( kim loại kiềm thổ) Mg, Ca, Sr, Ba
VIIA (halogen) F,Cl,Br,l
Dễ nhận 1e
Tác dụng với kim loại,hiđro...
7e ngoài cùng ns2np5
VIIIA ( khí hiếm) He, Ne, Ar, Kr,...
8e ngoài cùng(-He)
Cấu hình bền vững không cho nhận e
Không tham gia phản ứng
Định luật tuần hoàn
Tính kl,pk
Khái niện
Tính pk dễ nhận e
Tính kL dễ nhường e
Tính tuần hoàn
Theo chu kì Z tăng tính kL giảm,tính PK tăng
Theo nhóm A:Z tăng tính KL tăng,tínhPK giảm
Độ âm điện
Khả năng hút e khi tham gia liên kết
Tính tuần hoàn
Theo chu kì Z tăng ,X tăng
Theo nhóm Z tăng,X giảm
Bán kính nguyên tử
Theo nhóm A:Z tăng,R tăng
Theo chu kì: Z tăng,R giảm
Hóa trị
HT cao nhất với O=stt nhóm A
HT cao nhất với H=8-HT cao nhất với ,HT với H<5
cấu hình e
Nhóm A cùng số hóa trị
Chu kì:cùng số lớp e
Tính axit bazơ của oxit hiđroxit
Theo chu kì Z tăng,tính axit tăng,bazơ giảm
Theo nhóm A,Z tăng tính axit giảm,bazơ tăng
Ý NGHĨA
Quan hệ vị trí - tính chất
Tính kim loại, phi kim
IA, IIA, IIIA : kim loại
VA ,VIA, VIIA : phi kim
Hóa trị , công thức ,tính axit - bazo của oxit hidroxit , hợp chất với hidro
So sánh tính chất hóa học giữa các nguyên tố lân cận
Quan hệ vị trí - cấu tạo
Số thứ tự = Z =p = e
Số thứ tự chu kì = số lớp e
Số thứ tự nhóm A = số e lớp ngoài cùng