Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Liên Xô (1945-1991) Liên bang Nga (1991-2000), Xây dựng CNXH(1950), Thời…
Liên Xô (1945-1991)
Liên bang Nga (1991-2000)
Liên Xô
:fire:
Khôi phục kinh tế
:explode:
Hoàn cảnh
Chiến tranh tàn phá nặng nề.
:explode:
Thành tựu
Công nghiệp:1947,phục hồI.
Nông nghiệp:1950,đạt mức trước chiến tranh KHKT phát triển 1949,bom nguyên tử.
=> Phá độc quyền của Mĩ.
Khôi phục trong 4 năm 3 tháng (9 tháng)
:explode:
Ý nghĩa
Tạo điều kiện về vật chất kĩ thuật xây dựng CNXH.
:fire: Xây dựng CNXHH
:explode:Hoàn cảnh
Xây dựng được trụ sở vật chất cho CNXH
:explode:Thành tựu
:star: :Kinh tế
CN:Thứ 2 thế giới (sau Mĩ)
NN:Tăng 16%/năm
:star:KH-KT
1975:Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
1961:Phóng tàu vũ trụ đưa Gogarin bay vòng quanh trái đất
-> mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ loài người.
:star: Xã Hội
Tỉ lệ công nhân chiếm 35% lao động cả nước.
Trình độ học vấn được nâng cao.
:star:Đối Ngoại
Bảo vệ hòa bình thế giới.
Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
Giúp đỡ các nước XHCN.
:fire:Nguyên Nhân
:explode:Chủ quan
Xây dựng mô hình chưa phù hợp (Cơ chế bao cấp ,thiếu công bằng ,không bắt kịp KHKT,...)
:explode:Khách quan
Thù địch chống phá
Liên Bang Nga (1991-2000)
:explode:Chính trị
Thể chế tổng thống liên bang
:explode:Kinh tế
1991-1995:tăng trưởng âm
1996-2000:phục hồi và phát triển
:explode:Đối ngoại định hướng Âu-Á
Ngã về phương Tây để được ủng hộ chính trị và viện trưởng kinh tế
Khôi phục với Châu Á
Xây dựng CNXH(1950)
Khủng hoảng tan rã (1973)
1991
Liên Bang Nga
2000
Khôi phục(1945)
Thời Gian
Gia Huy 12C5