Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỆ PHÂN TÁN, Ảnh hưởng - Coggle Diagram
HỆ PHÂN TÁN
Tính chất hóa lí
Tính chất quang học
Hiệu ứng Tyndall
Tính chất điện học
Điện di
Thế Zeta
Yếu tố
pH
Thay đổ nồng độ trong hệ
Độ dẫn điện
Tính chất bề mặt
TÍnh thân dầu- thân nước
Tính chất diện tích
Diện tích bề mặt phân chia
Tính chất động học
Áp suất thẩm thấu
Tốc độ sa lắng
Chuyển động Brown
Khuếch tán
Yếu tố ảnh hưởng
Bán kính
Độ nhớt môi trường
Nhiệt độ
Kỹ thuật tinh chế
Siêu ly tâm
Siêu lọc
Kết hợp siêu li tâm với siêu lọc
Sắc ký loại trừ
Thẩm tích
Kỹ thuật điều chế
Kết tập
Kết tủa
Phản ứng hóa học
Kết tinh
Thay thế dung môi
Làm lạnh
Thay đổi pH
Phân tán
Cối chày
Đùn ép- HPH
Siêu âm
Hồ quang điện
Pepti hóa
Máy nghiền bi
Ứng dụng trong ngành dược
Phát triển các dạng bào chế
Bán rắn
Khí
Rắn
Lỏng
Khí dung
Cải thiện các hạn chế của dược chất
Tính tan
Tính thấm
Độ ổn định
Tính kháng thuốc
Độ ổn định
In vitro
Nhiệt độ
Độ ẩm
Oxy/ Không khí
Ánh sáng
In vivo
Enzyme
Cấu trúc đại phân tử
pH, môi trường
Khái niệm hệ phân tán
Cấu tạo
Pha phân tán
Tiểu phân
Hệ tiểu phân
Ion, phân tử, nguyên tử
Dung dịch
Chất ổn định
Thấm ướt
Nhũ hóa
Môi trường phân tán
Khí
Lỏng
Rắn
Một số hệ phân tán trong ngành dược
Dựa vào kích cỡ của tiểu phân
Hệ phân tán keo: 1nm- 1µm
Hệ phân tán thô: >1µm
Nhũ tương
Tiểu phân lỏng trong môi trường lỏng
Nhũ tương N/D, D/N
Ổn định bằng các chất nhũ hóa.
Hỗn dịch
Tiểu phân rắn trong môt trường lỏng
Ổn định bằng các chất thấm ướt
Phân loại
Kích thước tiểu phân
Hệ đồng thể
Dung dịch: <1nm
Hệ dị thể
Tiểu phân nano: 1-1000nm
Tiểu phân micro: 1-1000μm
Ảnh hưởng