Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUYÊN ĐỀ 4. ADVERBS (TRẠNG TỪ) - Coggle Diagram
CHUYÊN ĐỀ 4. ADVERBS (TRẠNG TỪ)
1. ADVERBS OF MANNER
(Trạng từ chỉ cách thức)
ĐN: chỉ cách thức sự việc xảy ra
They dance
beautifully
.
VỊ TRÍ
SAU ĐỘNG TỪ
Peter runs
quickly
.
SAU TÂN NGỮ
He speaks English
well.
ĐẦU CÂU, TRƯỚC (V-ing) + DẤU PHẢY
Generally
(speaking), English is very difficult.
Dùng trả lời cho câu hỏi với "How"
How does he study Maths?
He studies Maths
badly.
Cách thành lập trạng từ cách thức
Tính từ + ly = trạng từ
rapid - rapidly
careful - carefully
bad - badly
Trạng từ có hình thức như tính từ
fast - fast
hard - hard
early - early
late - late
low - low
**Trạng từ không có đuôi ly
good - well
4. ADVERBS OF PLACE
(Trạng từ chỉ nơi chốn)
inside/ outside
here/ there
away/ nearby
3. ADVERBS OF TIME
(Trạng từ chỉ thời gian)
soon, immediately
now, then, later
yesterday, tomorrow, tonight
2. ADVERBS OF FREQUENCY
(Trạng từ chỉ tần suất)
sometimes
seldom
often
rarely
usually
hardly
always
never
VỊ TRÍ
TRƯỚC ĐỘNG TỪ THƯỜNG
They
often
travel to London.
SAU ĐỘNG TỪ TOBE
He is
always
late for school.
CUỐI CÂU
He gets up early
every day.
ĐỊNH NGHĨA
Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc 1 trạng từ khác hay bổ nghĩa cho cả câu
5. ADVERBS OF DEGREE
(Trạng từ chỉ mức độ)
extremely
quite
very