Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Việt Bắc - Coggle Diagram
Việt Bắc
tình ca
Ân tình cách mạng
Lời người ở lại
-
Hình ảnh :" sông, núi, nguồn"
-
Lời người ra đi
Tiếng " ai" sử dụng đại từ phiếm chỉ , vừa khai quát, vừa vụ thể
Từ ngữ: tha thiết, bâng khuâng, lưu luyến
Hình ảnh "áo chàm","cầm tay"=> Khẳng định "tình ta sau trước thủy chung"
Thiên nhiên Việt Bắc
Mùa đông
Núi rừng phủ khắp màu xanh: màu xanh tươi mới, hy vọng
-
Mùa xuân
Sắc trắng hoa mơ tinh khôi, tinh khiết
-
-
Mùa thu
-
Tin tưởng cách mạng, khao khát hòa bình
Đòng bào Việt Bắc
Trong lao động
-
Người đan nón =. cần cù, siêng năng
-
-
Tác giả + Tác phẩm
Tác giả
Nhà thơ của lý lẽ lớn, tình cảm và niềm vui lớn
-
Nhà thơ trữ tình chính trị, giọng thơ ngọt ngào đậm tính dân tộ
Tác Phẩm
Sau chiến thắng Điện Biên Phủ , cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi. T7/1954 , Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết. T10/1954, các cơ quan Đảng và chính phủ từ biệt căn cứ Việt Bắc về Hà Nội. Nhân sự kiện lịch sử ấy, Tố Hữu đã sáng tác Việt Bắc
-
-
Bản hùng ca
Khúc quân hành
Từ láy gởi hình:" rầm rập", "điệp điệp", "trùng trùng"=> Vẻ đẹp hùng dũng bên ngoài, quật cường bên trong
Biện pháp tu từ
-
-
Ẩn dụ:"Ánh sao đầu súng"- lý tưởng, niềm tin, lạc quan
Liệt ê:"quân đi....", "dân quân...."- đồng bào đoàn kết, khuynh hướng sử thi
Giọng điệu dồn dập, âm hưởng hào hùng, khung cảnh hùng tráng
Khúc ca khải hoàn
Chiến công vang dội: điệp từ"vui"; Liệt kê "Hòa Bình, Tây bắc, Đồng tháp"
-