Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỌ TÊn:LÊ THỊ LINH CHI LỚP:11A2 - Coggle Diagram
HỌ TÊn:LÊ THỊ LINH CHI
LỚP:11A2
UNIT1: THE GENERATION GAP
VOCABULARY
Extended family: gia đình đa thế hệ
Nuclear family: gia đình hay nhân
Table manner: cung cách, ứng xử
Chores:công việc
Conflict:xung đột
Junk food:đồ ăn vặt
Soft drink:nước uống có ga
Footsteps:bước chân
Dye:nhuộm
Criticise:phê bình
Respect:tôn trọng
Curfew:giờ giới nghiêm
STRUCTURES
Be busy with st:bận việc gì
Grow up:lớn lên
Be kind of sb: Lòng tốt của ai
Consist of: Bao gồm
Rather than:hơn là,thay vì
Let sb+V:để cho
Allow/permit sb to V: cho phép
Learn st from sb:học hỏi cái gì từ ai
Forbid sb to do st:cấm ai làm gì
Be in dependent of:độc lập-tự chủ
Break rules:phá vỡ qui định
GRAMMA
Should/shouldn't=ought to/ought not to:nên/không nên
Have to/has to V=need to/be necessary to:phải(cần thiết)
Must=be required to:phải(bắt buộc)
Mustn't=not be allowed to không được phép(điều cấm)
Not have to=not need to/not necessary to:không phải,không cần thiết
UNIT2:RELATIONSHIP
VOCABULARY
Lend an ear:lắng nghe
Sympathetic:thông cảm
Betray:phản bội
Psychologist:nhà tâm lý học
Respectful:biết tôn trọng
Seem:dường như
Appear:xuất hiện
Remain:duy trì
Taste:nếm
Feel:cảm thấy
Poor grades:điểm kém
Stay:ở lại
Sound:nghe có vẻ
GRAMMA
Linking verbs
Động từ nối không diễn tả hanh động.Thay vào đó nó nối chu ngữ của động từ với tính từ hoặc danh từ mô tả hay xác định chủ ngữ. Sau động từ nối chúng ta dùng tính từ hoặc danh từ.
Linking verbs: be, become, seem, appear, grow, get, remain, stay, look, sound, smell, taste, feel
Subject+linking verbs + adjective/noun
Cleft sentences
Khi động từ chính trong câu là it was thì ta chia ở thì quá khứ
It is/was + focus + that
Ex:Jonh found a gold coin in his garden--> It was "a gold coin" that Jonh found in his garden
STRUCTURES
Be anxious about st:lo lắng về điều gì
Cheat in the exam:gian lận trong thi cử
Have got a date:có cuộc hẹn hò
Be in a romantic:quan hệ yên đương
Deal with:giải quyết,xử lí
Drop out of:bỏ cuộc
An opposite-sex friend:người bạn khác giới
Start a relationship with sb=strike up a friendship with sb:bắt đầu mối quan hệ với ai
Make jokes about st=make fun of sb:trêu chọc, châm chọc về điều gì
Have confidence in sb/to confide in sb:tin tưởng vào ai
Judge sb by one's appearance:đánh giá ai qua vẻ bề ngoài của họ