Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thí nghiệm tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học - Coggle Diagram
Thí nghiệm tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Hóa chất: Na2S2O3 0,1M; H2SO4 0,1M; Zn
Dụng cụ: Ống nghiệm; giá để ống nghiệm, đèn cồn, cặp ống nghiệm, bộ giá để ống nghiệm
Cách tiến hành:
Lấy vào ống nghiệm 3ml dd Na2S2O3 và đổ vào đó 3ml dd H2SO4. Dùng đồ hồ xác định thời gian từ khi đổ đến khi xuất hiện kết tủa
Lấy vào ống nghiệm 3ml dd Na2S2O3 và 3ml dd H2SO4, đun nóng 2 dd đến khoảng 50oC rồi đổ vào nhau. Dùng đồ hồ xác định thời gian từ khi đổ đến khi xuất hiện kết tủa
Hiện tượng, giải thích
Ống khi đun nóng xuất hiện kết tủa trước (Do khi tác dụng nhiệt làm tăng tốc độ của phản ứng)
Chú ý:
Có thể tiến hành đổ đồng thời 2 lượng dd H2SO4 như nhau trong đó có 1 ống đựng H2SO4 đã đun nóng vào 2 ống nghiệm đựng lượng Na2S2O3 như nhau (kết quả cũng rất rõ)
Ảnh hưởng của nồng đến tốc độ phản ứng
Dụng cụ
ống nghiệm, giá để ống nghiệm, ống đong 10ml
Các bước tiến hành
Lấy vào ống nghiệm 1: 3ml dd Na2S2O3. Ống nghiệm 2: 1ml dd Na2S2O3 và 2ml H2O, đặt vào giá để ống nghiệm.
Lấy 2 ống nghiệm khác và cho vào mỗ ống 3ml H2SO4. Đổ đồng thời H2SO4 vào 2 ống nghiệm đựng dd Na2S2O3 có nồng độ khác nhau.
Hoá chất
H2SO4 0,1M
nước cất
Na2S2O3
Hiện tượng, giải thích
Ống 1 xuất hiện kết tủa trước, ống 2 xuất hiện kết tủa sau.
Chú ý để thí nghiệm thành công, an toàn
Cẩn thận khi lấy H2SO4
Dụng cụ thí nghiệm không lẫn hóa chất.
Hóa chất sử dụng đúng nồng độ
Ảnh hưởng của nồng độ đến sự chuyển dịch cân bằng
các bước tiến hành
Nhỏ vào cốc thủy tinh 6 giọt dd FeCl3 và 3 giọt dd KSCN thu được dd màu đỏ máu chứa phức Fe(SCN)3.
Dùng 20ml nước cất pha loãng dd trong cốc và chia đều vào 4 ống nghiệm mỗi ống nghiệm 5ml. Ống nghiệm 1 để đối chứng, ống 2 nhỏ thêm 2 giọt dd FeCl3, ống nghiệm 3 nhỏ thêm 2 giọt KSCN, ống nghiệm 4 nhỏ thêm 2 giọt KCl bão hòa.
Sự chuyển dịch trong dung dịch NH3: cho vào ống nghiệm 2ml dd NH3 loãng nhỏ thêm 2 giọt dd phenolphtalein, sau đó cho thêm một ít tinh thể NH4Cl lắc cho tan. Thêm từ từ từng giọt dd NH3 đậm đặc.
hiện tượng, giải thích
Ống nghiệm 2 và 3 màu đỏ đậm hơn, ống nghiệm 4 màu nhạt hơn.
Từ màu hồng chuyển sang không màu và từ từ xuất hiện lại màu hồng
dụng cụ
ống nghiệm, giá để ống nghiệm, cốc thủy tinh 50ml.
chú ý để thí nghiệm thành công, an toàn
Nếu ban đầu lấy dd NH3 đậm đặc thì cần nhiều hóa chất hơn và thời gian thiết lập cân bằng mới lâu hơn
Phức chất Fe(SCN)3 không bền trong môi trường kiềm hoặc dd có nồng độ ion Cl-, SO42- cao.
hóa chất
các dung dịch: FeCl3, KSCN, nước cất, NH4Cl, dd NH3, phenolphtalein, KCl
Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng
Các bước tiến hành
Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 20 giọt H2O2; (chuẩn bị 2 ống nghiệm)
Nhỏ vào một ống 2 giọt dd K2CrO4
Hiện tượng, giải thích
Ống có K2CrO4 nhỏ vào lập tức có phản ứng và dd từ không màu đổi thành màu vàng đậm,bọt Oxi thoát ra mạnh, sau đó lại đổi về màu vàng của dd K2CrO4
Giải thích: Do có K2CrO4 xúc tác, nên tốc độ phân hủy H2O2 nhanh hơn ống không được nhỏ K2CrO4
Dụng cụ
Ống nghiệm, Giá để ống nghiệm, công tơ hút
Những chú ý để thí nghiệm thành công, an toàn
Nên cẩn thận, áp dụng đúng những quy tắc làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
Hóa chất
Dd K2CrO4 5% Dd H2O2 10%
Ảnh hưởng của môi trường đến sự chuyển dịch cân bằng
Hóa chất: Dung dịch (NH4)2Cr2O7 0,02M, NaOH 2M, H2SO4 20%.
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá để ống nghiệm, cặp ống nghiệm
Cách tiến hành:
Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 ml dung dịch (NH4)2Cr2O7 có màu da cam. Ống 1 để đối chứng
Ống 2: cho tiếp 3-4 giọt dung dịch NaOH vào
Ống 3: cho tiếp 3-4 giọt dung dịch H2SO4 vào
Hiện tượng, giải thích:
Ống 2: dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng chanh, cân bằng chuyển dịch sang bên phải, do nồng độ của ion H+ giảm dần
Ống 3: Dung dịch có màu da cam đậm hơn ống 1, do tăng nồng độ ion H+ cân bằng chuyển dịch sang bên trái
Chú ý: nên sử dụng cẩn thận các hóa chất, tránh để axit dây vào người
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng
Cách tiến hành
Dùng 3 ống nghiệm, kích thước như nhau, cho vào mỗi ống 1 mảnh đồng. Đậy 3 ống nghiệm bằng nút cao su có ống nhỏ giọt chứa lượng HNO3 như nhau (1ml).
Để 1 ống nghiệm vào cốc đá, 1 ống nghiệm vào cốc nước nóng
Hiện tượng, giải thích
Ống nghiệm ngâm trong nước đá có màu vàng nhạt, ống nghiệm ngâm trong nước nóng có màu nâu đậm
Dụng cụ
ống nghiệm, bình cầu đáy bằng (50ml), ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh 100ml.
Chú ý để thí nghiệm thành công, an toàn
Có thể điều chế khí NO2 rồi thu vào 3 ống nghiệm và nút kín bằng nút cao su để tiến hành thí nghiệm
Sau khi tiến hành thí nghiệm phải khử bỏ NO2 bằng cách ngâm ống nghiệm vào chậu nước vôi, rồi tháo nút ống nghiệm.
Có thể dùng bình cầu đáy bằng thay cho ống nghiệm
Hóa chất
HNO3 đặc, mảnh Cu, nước đá.