Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2:Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn, Ý…
Chương 2:Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
Cấu hình Electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
Cấu hình ELECTRON lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nguyên tử các nguyên tố cùng một nhóm A có cùng số electron lớp ngoài cùng
Số thứ tự nhóm IA; IIA
Các electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm IA ; IIA là electron s,các nguyên tốt đó thuộc nguyên tố s
Một số nhóm A tiêu biểu
Nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
Heli ,neon, agon, kripton, xenon, raddon
Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm
Liti , Nari, Kali, rubidi, xesi
Nhóm VIIIA là nhóm halogen
Flo, Clo, brom, iốt,
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học
I.nguyên tắc sắp xếp
Các nguyên tắc được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
Các nguyên tố có cùng số lớp e thì sắp xếp 1 hàng (chu kì)
Các nguyên tố cùng số e hóa trị thì sếp vào 1 cột
II. cấu tạo bảng tuần hoàn
Nhóm nguyên tố
16 nhóm
8 nhóm A
gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
8 nhóm B
gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau , do có tính chất hoá học gần giống nhau và được xếp thành 1 cột
nguyên tử các nguyên tố trong cùng 1 nhóm có số electron hoá trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm
Chu kì
là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron , được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử
chu kì thường bắt dầu bằng 1 kim laoij kiềm và kết thúc bằng một khí hiểm ( trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành )
Ô nguyên tố
số thứ tự nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó
mỗi nguyên tố hoá học xếp vào 1 ô của bảng , gọi là ô nguyên tố
Ý nghĩa bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá hoc
Quan hệ
vị trí - tính chất
Tính KL-PK
IA,IIA,IIIA:kim loại
VA,VIA,VII:phi kim
Hoá trị ,công thức,tính axit-bazơ
của oxit,hidroxit,hợp chất với hidro
Quan hệ
vị trí -cấu tạo
Số thứ tự = Z = p = E
Số thự tự chu kì = số lớp e
Số thứ tự nhóm A = số lớp e ngoài cùng
So sánh tinh chất hoá học
Giữa các nguyên tố lân cận
Bán kính nguyên tử
Đinh luật tuần hoàn
Cấu hình e
Chu kì : cùng số lớp e
Nhóm A ; Cùng số hóa trị
Tính KL-PK
Khái niêm
Tính KL: Dễ nhường e
Tính PK: Dễ nhận e
Tính tuần hoàn
Theo chu kì Z tăng tính Kl giảm TÍnh PK tăng
Theo nhóm A Z tăng tính KL tăng tính PK giảm
Độ âm diện
khả năng hút e khi kiên kết
tính tuần hoàn
theo chu kì Z tăng X tăng
theo nhom Z tăng X giảm
Hóa trị
HT cao nhất với O : = số thứ tự nhóm A
HT cao nhất với H : = 8-HT cao nhất với O Ht với H = 5
Tính Axit - Bazo của oxit - hidroxit
Theo chu kì : Z tăng tính axit tăng bazo giảm
Theo nhóm A : Z tăng tính axit giảm bazo tăng
sự biến đổi các chất nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
Theo nhóm : Z tăng R tăng
Theo chu kì : Z tăng R giảm