Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMIN, NGUYỄN THỊ HUYỀN DIỆU 12A7 - Coggle Diagram
AMIN
Tính chất vật lý
Chất rắn, dạng tinh thể, không màu, vị hơi ngọt.
- Nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước vì amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực:
– Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.
- Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184oC, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong ancol và benzen.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Cấu tạo phân tử - Trong phân tử amin đều có nguyên tử nitơ còn một cặp electron tự do chưa liên kết có thể tạo cho – nhận giống NH3.
⇒ Vì vậy các amin có tính bazơ giống NH3 (tức tính bazơ của amin = tính bazơ của NH3).
Hóa học lớp 12 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 12 có đáp án
-
b. Phản ứng với axit nitrơ HNO2 - Amin bậc một tác dụng với axit nitrơnhiệt độ thường cho ancol hoặcphenolvà giải phóng nitơ.
C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2↑ + H2O
-
-
PHÂN LOẠI
-
– Amin không thơm: CH3NH2, C2H5NH2, ...
– Amin thơm: C6H5NH2, CH3C6H4NH2, ...
-
b. Theo bậc amin: là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó, các amin được phân loại thành:
-
-
-
-
- Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
-