Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chủ đề 4. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa - Coggle Diagram
Chủ đề 4. Thiên nhiên nhiệt đới
ẩm gió mùa
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
1.1. Tính chất nhiệt đới
Biểu hiện
Nhiệt độ trung bình năm cao
Cân bằng bức xạ dương
Tổng bức xạ lớn
Nguyên nhân
Vị trí trong vùng nội chí tuyến
Lượng mưa, độ ẩm
Biểu hiện
Lượng mưa trung bình năm cao
Cân bằng ẩm dương
Độ ẩm không khí cao
Nguyên nhân
Tiếp giáp biển
Gió mùa
Gió mùa mùa đông
Thời gian hoạt động
tháng XI-IV năm sau
Hướng thổi
Đông bắc
Nguồn gốc
Khối khí lạnh phương bắc
Phạm vi hoạt động
từ dãy bạch mã trở ra
Ảnh hưởng đối với khí hậu
Đầu mùa đông
lạnh khô
Giữa và cuối đông
lạnh ẩm, mưa phùn
Gió mùa mùa hạ
Thời gian hoạt động
tháng V-X
Hướng thổi
Tây nam
Nguồn gốc
Đầu mùa hạ
bắc ấn độ dương
Giữa và cuối hạ
cận chí tuyến
Ảnh hưởng đối với khí hậu
Đầu mùa hạ
mưa nam bộ, tây nguyên
khô nóng ven biển trung bộ
Giữa và cuối mùa hạ
mưa nam bộ, tây nguyên
và bắc bộ
2. Địa hình
Biểu hiện
Bồi tụ ở các đồng bằng hạ lưu sông
Xâm thực mạnh ở đồi núi
Nguyên nhân
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đẩy mạnh
các quá trình phong hóa, xâm thực, bóc mòn và bồi tụ
Địa hình nhiều đồi núi
Mất lớp phủ thực vật
3. Sông ngòi
Biểu hiện
Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Chế độ nước theo mùa
Sông nhiều nước, nhiều phù sa
Nguyên nhân
Lượng mưa nhiều
Chế độ mưa theo mùa
4. Đất
Biểu hiện
Quá trình feralit
Đất feralit chủ yếu
Nguyên nhân
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
đẩy mạnh quá trình feralit
5. Sinh vật
Biểu hiện
Hệ sinh thái đặc trưng
rừng nhiệt đới ẩm lá rộng
thường xanh
Giới sinh vật
phong phú, chủ yếu loài nhiệt đới
Các hệ sinh thái gió mùa
rừng gió mùa thường xanh
rừng gió mùa nửa rụng lá
rừng thưa khô rụng lá
xavan, bụi gai hạn nhiệt đới
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu
rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
trên đất feralit
Nguyên nhân
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều