CACBONHYDRAT
click to edit
Monosaccarit
Glucozo
click to edit
Fructozo
Tính chất hóa học
Glucôzơ +Cu(OH)2---> Tạo dd xanh lam ( Chứng minh tính chất có nhiều nhóm OH)
click to edit
C6H12O6 + Cu(OH)2 --nhiệt độ-> Kết tủa Cu2O ( đỏ gạch)
Phàn ứng lên men C6H12O6---->2C2H5OH + 2CO2
Mất màu nước Brom C5H11O5-CHO + Br2 +H2O->C5H11O5-COOH (Axit gluconic) +2HBr
C6H12O6+ H2---->C6H14O6 (Tạo sobitol)
C5H11O5CHO +AgNO3/NH3 ---> C5H11O5-COONH4 + 2Ag
( glucôzơ có p/ứ tráng bac)
ĐISACCARIT
click to edit
Glucozơ +(CH3CO)2O---> C/M glucozo có 5 nhóm OH
Tính chất vật lí
Ứng dụng
click to edit
POLISACCARIT
TINH BỘT
Trạng thái tự nhiên, Tính chất vật lý
Trong các loại hạt, củ quả,gạo,...
Chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, trong nước nóng hạt tinh bột sẽ ngậm nước, phồng lên tạo dung dịch keo
click to edit
SACCAROZO (C12H22O11)
click to edit
Trạng thái tự nhiên
Đường, có trong nhiều loài thực vật( mía, củ cải đường, hoa thốt nốt)
Cấu trúc phân tử
Khi đun nóng h2so4 loãng thu được dung dịch có phản ứng tráng bac => Dung dịch có glucozo và Fructozo
Không phản ứng tráng bạc, không làm mất màu brom=> không chứa CHO
Tính chất vật lí
click to edit
Tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy 185 độ C
Chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt
Cấu trúc phân tử
Phân tử gồm nhiều mắt xích α-glucozo liên kết với nhau có
CTPT (C6H10O5)n.
Các mắt xích α-glucozo liên kết với nhau tao thành 2 dạng:
- Amilozo: dạng lò xo không phân nhánh. Liến kết với nhau bằng liên kết 1,4 - glicozit
- Amilopetin: dạng lò xo phân nhánh liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 - glicozit và 1,6 - glicozit
Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp:
6nCO2 + 5nH2O -------------->(C6H10O5)n + 6nO2
(quang hợp)
Tính chất hóa học
Là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước có vị ngọt
Phản ứng thủy phân: đun nóng tinh bột với dung dịch axit vô cơ loãng thu được glucozo.
(C6H10O5)n + nH2O -------->nC6H12O6 ( đk p.ứng : enzim,H+, t)
Phán ứng màu với Iot: Iot làm màu tinh bột chuyển sang màu xanh tím. Do đó phán ứng dùng để nhận biết hồ tinh bột và ngược lại.
-Dùng làm nước truyền cho người bị sức khẻo yếu, làm thuốc tăng lực -Dùng để tráng gương, tráng ruột phích
Tính chất Vật Lí
Ứng dụng
Tính chất hóa học
click to edit
Có tính chất tương tự như Glucozo
Khác nhau là Fructozơ không tác với nước Brom ( Do trong Brom không có môi trường kiềm nên không có sự chuyển hóa từ frucozo sang glucozo)
Cũng là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, có vị ngọt
Phản ứng quang hợp:
6nCO2 + 5nH2O -------------->(C6H10O5)n + 6nO2
(quang hợp)
Tương tự như glucozo
Ứng dụng
TCN: dùng sản xuất bánh kẹo, glucozo và hồ dán
Trong cơ thể người: tinh bột bị thủy phân thành glucozo nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn glucozo được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột và máu đi nuôi cơ thể; phần còn dư được chuyển về gan. Ở gan, glucozo được tổng hợp lại nhờ enzim thành glicogen dự trữ cho cơ thể.
XENLULOZO
Tính chất vật lí
Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị
Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ nhưng tan được trong nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong dd NH3)
Cấu trúc phân tử
Phân tử gồm nhiều gốc B-glucozo liên kết với nhau thành mạch kéo dài
CTPT: [C6H7O2(OH)3]n hay CTCT thu gọn: (C6H10O5)n
Tính chất hóa học
*Phản ứng thủy phân:Đun nóng xenlulozo trong dd axit vô cơ đặc thu được [glucozo]: (C6H10O5)n + nH2O ---(H+,t)--> nC6H12O6
*Phản ứng với axit nitric:Đun nóng xenlulozo với hh (HNO3đ, H2SO4đ) thu được xenlulozo trinitrat:
[C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3 ---( H2SO4d, t)---->[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
+Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy nổ mạnh, không sinh ra khói --->Dùng làm thuốc súng không khói
ỨNG DỤNG
+Những nguyên liệu chứa xenlulozo (bông, đay, gỗ,..) thường được dùng trực tiếp (kéo sợi, dệt vải, trong xây dựng, làm đồ gỗ,..) hoặc chế biến thành giấy.
+Là nguyên liệu để sx tơ nhân tạo như tơ viso, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
click to edit
Saccarozo là một đisaccarit được tạo thành từ một gốc glucozo và một gốc frutozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, có nhóm OH liền kề. CTCT C6H11O5-O-C6H11O5
click to edit