Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 3 - Coggle Diagram
Chương 3
3.4 Động cơ đánh giá thời cơ Marketing thương mại quốc tế
Từ môi trường chính trị ở nước ngoài
Thay đổi tổ chức và cơ cấu chính phủ của các quốc gia
Lời mời của chính phủ các nước
Thay đổi về các chính sách của chính phủ các quốc gia đối với các công ty nước ngoài
Từ môi trường chính trị trong nước
Thay đổi những quy định nội địa
Luật lao động
...
Thuế
Tận dụng hỗ trợ của chính phủ
Xuất khẩu
Từ môi trường kinh tế ở trong nước
Giảm tính thời vụ của hoạt động sản xuất và tiêu thụ
Mở rộng thị trường
Chi phí sản xuất tăng
Từ cạnh tranh ở nước ngoài
Xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh địa phương hoặc quốc tế
Các công ty nước ngoài muốn liên doanh liên kết hoặc hợp đồng chuyển giao công nghệ
Cạnh tranh ít hơn
Mở rộng thị trường
Từ môi kinh tế nước ngoài
Tiến bộ ổn định kinh tế
Thay đổi chính sách tài chính tiền tệ
Từ cạnh tranh trong nước
Theo các đối thủ cạnh tranh, khách hàng
Tận dụng các nguồn thông tin mật hoặc quyền sở hữu công nghệ hiện có
Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm
Đối phó với tình trạng đơn đặt hàng không đều
Tránh những đối thủ cạnh tranh lớn hơn
Từ môi trường bên trong công ty
Tận dụng kinh nghiệm tích lũy
Tận dụng năng lực dư thừa của sản xuất
Tổ chức lại hoạt động kinh doanh quốc tế
Giảm chi phí sản xuất
Thay đổi về tư duy & triết lý kinh doanh
Tăng chi phí nhân công
Thay đổi nhiệm vụ chiến lược & chiến lược
Từ môi trường bên ngoài công ty
Yêu cầu từ văn phòng trung tâm, vp khu vực hoặc các chi nhánh
Thay đổi trong ban quản trị tại thị trường nước ngoài
Từ thay đổi định hướng quan hệ quốc tế trong nước
Thay đổi trong hiệp ước vùng
Thay đổi luật đầu tư ra nước ngoài
Thay đổi trong chính sách đối ngoại của chính phủ
Thay đổi hàng rào thuế quan và phi thuế quan
Thay đổi chính sách đối với các công ty nước ngoài
Thay đổi trong quy định về hối đoái
3.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đánh giá thời cơ Mar TMQTX
Độ chính xác của dữ liệu & thông tin
Việc sử dụng thông tin & dữ liệu thu thập được
Người thực hiện đánh giá
Tương quan chi phí & kết quả đánh giá
Rủi ro
Xem xét dữ liệu & thông tin
Thâm nhập TT nào?
Cách thức?
Có nên thâm nhập TT mới?
3.6 Qui trình đánh giá thời cơ marketing TMQT và lựa chọn thị trường
Phân chia thị trường toàn cầu thành các thị trường riêng lẻ
Loại bỏ ra các thị trường hoặc các khu vực, các
=> phân đoạn thị trường
Đánh giá xâm nhập ban đầu => loại bỏ tiếp các thị trường riêng lẻ hoặc các khu vực, các phân đoạn thị trường.
Múc tiêu dùng hiện tại
Nhu cầu phôi thai
Nhu cầu hiện tại
Ngầm ẩn- tiền ẩn
Đánh giá một cách chi tiết
Đánh giá môi trường tác nghiệp
Phân tích cấu trúc và xu thế của thị trường quốc tế
Đánh giá các hàng rào ngăn cản
Xác định đối thủ cạnh tranh
Dự báo thị phần
Xác định nguồn cung cấp và phương tiện vận chuyển
Nghiên cứu phương thưc xâm nhập thị trường quốc tế
Nghiên cứu tiềm năng lợi nhuận
Lựa chọn cơ hội thị trường quốc tế phù hợp
Phân tích doanh lợi nhuận để lựa chọn TT phù hợp nhất.
3.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc
lựa chọn thị trường
Khả năng lượng hóa, kích cỡ và sức mua của thị trường phải được đo lường
Khả năng sinh lời
Khả năng tiếp cận thị trường, người tiêu dùng một cách hiệu quả
Khả năng vận hành
3.3 Nhiệm vụ của đánh giá thời cơ Marketing TMQT
Xác định được các cơ hội thị trường và tiềmnăng của chúng, hàng rào phi thuế quan và các đối thủ cạnh tranh
Xác định cần phải có mức độ thâm nhập thị trường
Xác định các loại hình hoạt động marketing cần thiết để khai thác các cơ hội và đối phó với đối thủ cạnh tranh
Xác định các nguồn lực cần thiết để thực hiện thành công cơ hội
3.1. Khái niệm đánh giá thời cơ marketing TMQT
Là quá trình nhận dạng, lựa chọn những cơ hội marketing mới, phù hợp với mục tiêu chiến lược
Cung cấp thông tin cần thiết cho việc phát triển các mục tiêu và chiến lược
Thực thi và kiểm soát các nổ lực marketing
Hoạch định các chính sách và sách lược marketing
3.2. Các loại hình đánh giá thời cơ marketing TMQT
Loại hình 1:
Đánh giá xâm nhập thị trường (Market – entry assessment)
Loại hình 2:
Đánh giá hiện trạng thị trường (Market place assessment)
Loại hình 3:
Đánh giá môi trường phi kinh tế (Noneconomics environment