Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu Tạo Lớp Vỏ - Coggle Diagram
Cấu Tạo Lớp Vỏ
Cấu hình electron
Biểu diễn sự phan bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
Phân bố mức năng lượng của lớp và phân lớp
Ngoại lệ
Gần bão hòa
Cu(Z=29) [Ar]3d^10 4s^1
Ag(Z=47) [Kr] 4d^10 5s^1
Bán bão hòa :
Cr (Z=24) [Ar] 3d^10 4s^1
Mo(Z=42) [Kr] 4d^10 5s^1
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng tối đa là 8e
Quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố
Các nguyên tử
Kim loại : có 1e,2e,3e lớp ngoài cùng ( trừ H,He,B)
Phi kim : có 5e,6e,7e lớp ngoài cùng
Khí hiếm có 8e lớp ngoài cùng
có 4e lớp ngoài cùng
Phi kim (C,Si)
Kim Loại (Ge,Pb,Sn)
electron
Điện tích :1-
Khối Lượng : 9,1094.10^-31
Rất nhỏ so với hạt nhân
e=p
Phân Bố
Lớp
Năng Lượng
Gần nhân bằng năng lượng thấp
Bền vững
gần bằng nhau
Được xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao, được ghi bằng các số nguyên n=1,2,3,4,..với tên gọi : K,L,M,N...
Phân Lớp
Được kí hiệu bằng những chữ cái thông thường: s,p,d,f
Năng lượng bằng nhau
Thành viên :
37.