Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ESTE - Coggle Diagram
ESTE
Tổng quát
Công thức
Este no, đơn chức, mạch hở: (n≥2) hay
CnH2n + 1COOCmH2m + 1 (n ≥ 0, m ≥ 1)
-
-
Danh pháp
Tên RCOOR' = Tên gốc R’ (yl) + tên thường gốc axit RCOO-(đuôi at)
-
Đồng phân
Cách ghi: Bắt đầu từ đầu H -> chuyển nguyên tử C tử R' sang R cho đến khi R' còn lại 1 nguyên tử C thì dừng lại
Hóa tính
Phản ứng cộng
CH3COOCH=CH2 +H2
CH3COOCH2CH3
Phản ứng thủy phân
Trong môi trường kiềm
R-COO-R’+ NaOH
R-COONa + R’OH
Trong môi trường axit
R-COO-R’ + H-OH
R-COOH + R’-OH
-
-
Lý tính
-
Lỏng, nhẹ, ít tan trong nước
-
Điều chế-Ứng dụng
Sản xuất keo dán (vinyl ancol) ,thủy tinh hữu cơ poli(metyl metacrylat), chất dẻo poli (vinyl axetat)
-
Một số este có mùi thơm, không độc được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm
Lipit
Chất béo
-
Khái niệm
Là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
Hóa tính
Hiđro hóa chất béo lỏng
VD: hidro hóa triolein thành tristearin
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
chất béo lỏng (không no) → chất béo rắn (no)
-
Phản ứng thủy phân
môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
3RCOOH + C3H5(OH)3
môi trường kiềm
(RCOO)3C3H5 + NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3
Lý tính
Nhiệt độ thường, trạng thái lỏng hoặc rắn.
Gốc R không no → lỏng, gốc R no → rắn.
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Tan nhiều trong dung môi hữu cơ: benzen, hexan, clorofom,….
Khái niệm
Lipit là những HCHC có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực
Phân lớn là các este phức tạp: chất béo, sáp, steroit, phopholipit…