Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đặc tả giữa kỳ - hóa 11 - Coggle Diagram
Đặc tả giữa kỳ - hóa 11
Sự điện li :
Nhận biết.
- Nêu được khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu,
- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu....
- Viết được phương trình điện li.
Thông hiểu
- Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cụ thể.
- Tính được nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh.
-
Nitơ
Nhận biết
-
tính chất vật lý, ứng dụng và trạng thái tự nhiên của nitơ.
- Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết.
Trình bày được các tính chất hóa học cơ bản của nitơ, và điều kiện để xảy ra phản ứng
-
Vận dụng
- Tính được thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hoá học; tính được % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
-
pH - Axit, bazơ, muối
Thông hiểu
Sử dụng được các chất chỉ thị cơ bản (quỳ tím, phenolphtalein,...) để nhận biết môi trường của dung dịch chất điện li
Tính toán được giá trị pH của dung dịch trước điện li trong các trường hợp có và không có phản ứng hóa học xảy ra
- Xác định được môi trường của dung dịch
Vận dụng
Bài toán có phản ứng xảy ra, tính nồng độ ion, kết tủa ,ion, pH( 2axit +1bazo, 1axit +2 bazo, axit + muối, bazo + muối :tối đa hai phản ứng)
Nhận biết
Trình bày được định nghĩa axit, bazơ, muối, hidroxit lưỡng tính theo Arrhenius
-
Xác định muối trung hòa , muối axit,
-
Phản ứng trao đổi ion
Nhận biết
- Nêu được điều kiện xảy ra và bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
-
Từ phương trình ion , chọn được phương trình phân tử
Thông hiểu
-
Sử dụng được định luật bảo toàn điện tích để tính toán nồng độ, mol, khối lượng các chất tan trong dung dịch chất điện li
-
- Dự đoán được kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Amoniac và muối amoni
Thông hiểu..
Tính toán được hiệu suất điều chế, sản phẩm,.
-
-
Nhận biết
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí của amoniac (tính tan, tỉ khối, màu, mùi). Ứng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Từ việc xác định số oxi hóa của N trong dãy chất, xác định được các tính chất hóa học cơ bản của amoniac: tính khử và tính bazơ
-
-
-
-
-
-